Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 246 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 3: Những loại cây trồng phổ biến ở Nhật Bản là
A. chè, thuốc lá, cà phê. B. chè, hoa quả, cà phê. C. chè, thuốc lá, dâu tằm. D. chè, hoa quả, dâu tằm.
Câu 4: Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển, đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương. B. Biển Đông. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương.
Câu 5: Địa hình miền tây Trung Quốc
A. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
C. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
D. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 246 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_11_ma_de_246_nam_h.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 246 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÍ 11 Mã đề thi: 246 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Đông Nam Á có vị trí địa lý – chính trị rất quan trọng vì A. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc. B. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản. C. vị trí cầu nối lục địa Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. D. là vực có tốc độ công nghiệp hoá nhanh nhất thế giới Câu 2: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diện tích (nghìn km2) 1910,9 181,0 330,8 300,0 Dân số (triệu người) 264,0 15,9 31,6 105,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017của một số quốc gia? A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a thấp hơn In-đô-nê-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. D. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia. Câu 3: Những loại cây trồng phổ biến ở Nhật Bản là A. chè, thuốc lá, cà phê. B. chè, hoa quả, cà phê. C. chè, thuốc lá, dâu tằm. D. chè, hoa quả, dâu tằm. Câu 4: Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển, đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Biển Đông. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 5: Địa hình miền tây Trung Quốc A. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. B. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ. C. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng. D. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của Liên bang Nga sau khi Liên bang Xô Viết tan rã? A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. B. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. C. Đời sống nhân dân gặp, nhiều khó khăn. D. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. Câu 7: Đông Nam Á lục địa có khí hậu chủ yếu là A. nhiệt đới gió mùa. B. xích đạo. C. cận nhiệt đới. D. ôn đới. Câu 8: Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ về A. khí hậu. B. địa hình. C. diện tích. D. sông ngòi. Câu 9: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 287,61 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3 Cán cân thương mại 52,2 107,2 99,7 111,2 77,4 -23,5 Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là Trang 1/4 - Mã đề thi 246
- Câu 22: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985-2012. B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985-2012. D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. Câu 23: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. có nhiều kiểu, dạng địa hình. C. nằm trong vành đai sinh khoáng. D. nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương Câu 24: Cho bảng số liệu Dân số Trung Quốc năm 2014 (Đơn vị: triệu người) Chỉ tiêu Tổng số Thành thị Nông thôn Nam Nữ Số dân 1368 749 619 701 667 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Cơ cấu dân số cân bằng. B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%. C. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%. D. Tỉ số giới tính là 105,1%. Câu 25: Đông Nam Á biển đảo là nơi A. tập trung nhiều dãy núi cao, chạy dài theo hướng tây bắc – đông nam. B. tập trung nhiều đồng bằng châu thổ lớn. C. tập trung nhiều đảo nhất thế giới. D. có nhiều thung lũng rộng. Câu 26: Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc? A. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. B. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa. C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. Câu 27: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên B. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới. C. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác. D. đoàn kết và họp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định, cùng phát triển. Câu 28: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do A. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. B. có nguồn lao động dồi dào. C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D. hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu lợi nhuận cao,. Câu 29: Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản? Trang 3/4 - Mã đề thi 246