Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 169 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Câu 2: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do

   A. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

   B. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.

   C. có nguồn lao động dồi dào.

   D. hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu lợi nhuận cao,.

Câu 3: Việt Nam là thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)  vào năm nào?

   A. 1995.                        B. 1977.                        C. 1967.                        D. 1997.

doc 4 trang minhlee 18/03/2023 440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 169 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_11_ma_de_169_nam_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 169 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÍ 11 Mã đề thi: 169 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho bảng số liệu: GDP của LB Nga qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 GDP 967,3 363,9 259,7 582,4 1 524,9 1326,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990-2015 là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ kết hợp (cột, đường). D. biểu đồ miền. Câu 2: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do A. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. B. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. C. có nguồn lao động dồi dào. D. hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu lợi nhuận cao,. Câu 3: Việt Nam là thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm nào? A. 1995. B. 1977. C. 1967. D. 1997. Câu 4: Quần đảo Nhật Bản nằm trên A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 5: Khu vực phía nam của Nhật Bản có khí hậu A. ôn đới lục địa. B. cận xích đạo. C. ôn đới hải dương. D. cận nhiệt đới. Câu 6: Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển, đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Biển Đông. Câu 7: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do A. nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. B. có nhiều bão, sóng thần. C. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. có diện tích rộng nhất. Câu 8: Khó khăn chủ yếu để phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là A. thị trường có nhiều biến động. B. lực lượng lao động thiếu hụt. C. thiếu nước tưới nghiêm trọng. D. diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 9: Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc? A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa. B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. C. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. D. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. Câu 10: Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ về A. khí hậu. B. địa hình. C. diện tích. D. sông ngòi. Câu 11: Cho biểu đồ Trang 1/4 - Mã đề thi 169
  2. C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. D. Sử dụng chung một đồng tiền. Câu 20: Các cây trồng chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. B. lúa gạo, lúa mạch, hồ tiêu, mía. C. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là. D. dừa, cà phê, ca cao, mía, lạc. Câu 21: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp nào sau đây tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á? A. Công nghiệp dệt may, da giày. B. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. C. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại. D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu. Câu 22: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào? A. Núi và cao nguyên. B. Đồi, núi và núi lửa. C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. Các thung lũng rộng. Câu 23: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp? A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới. C. Tăng thuế nông nghiệp. D. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thuỷ lợi. Câu 24: Nguyên nhân cơ bản giúp cho các ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử ở Đông Nam Á phát triển mạnh là A. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài. D. trình độ khoa học kĩ thuật cao. Câu 25: Đông Nam Á lục địa có khí hậu chủ yếu là A. nhiệt đới gió mùa. B. xích đạo. C. cận nhiệt đới. D. ôn đới. Câu 26: Đông Nam Á biển đảo là nơi A. tập trung nhiều dãy núi cao, chạy dài theo hướng tây bắc – đông nam. B. tập trung nhiều đồng bằng châu thổ lớn. C. tập trung nhiều đảo nhất thế giới. D. có nhiều thung lũng rộng. Câu 27: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga tập trung ở A. đồng bằng Đông Âu. B. dọc biên giới phía nam. C. đồng bằng Tây Xi-bia. D. cao nguyên Trung Xi-bia. Câu 28: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 287,61 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3 Cán cân thương mại 52,2 107,2 99,7 111,2 77,4 -23,5 Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là A. 1 273,1 tỉ USD. B. 858,7 tỉ USD. C. 1 462,2 tỉ USD. D. 1 020,2 tỉ USD. Câu 29: Cho bảng số liệu Dân số Trung Quốc năm 2014 (Đơn vị: triệu người) Chỉ tiêu Tổng số Thành thị Nông thôn Nam Nữ Số dân 1368 749 619 701 667 Trang 3/4 - Mã đề thi 169