Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2021-2022 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Kiểm tra kĩ năng nói - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)

doc 4 trang Bách Hải 18/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2021-2022 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Kiểm tra kĩ năng nói - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_tieng.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2021-2022 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Kiểm tra kĩ năng nói - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD &ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TA GIA Năm học: 2021 - 2022 –––––––––––– Môn: Tiếng Anh Lớp: 6 PHẦN II: KIỂM TRA KĨ NĂNG NÓI - (2,0 điểm) (Kiểm tra tách riêng thời điểm) Hình thức thi: Vấn đáp Giáo viên sử dụng 4 câu hỏi trong số 20 câu hỏi dưới đây để hỏi học sinh: 1. What is your name? 2. How old are you? 3. Where do you live? 4. Do you walk to school?/ Do you go to school by bike? 5. Which class are you in? 6. Which grade are you in? 7. What time do you get up? 8. What time do you go to bed? 9. How many students are there in class 6A1,6A2,6A3? 10. What do you do? 11. Are you in class 6A1, 6A2,6A3? 12. How do you go to school? 13. What do you do in the summer/ spring/ fall/ winter? 14. What weather do you like? 15. Do you like hot/ cold/ cool/ warm weather? 16. What are you going to do tonight? 17. How often do you play sports? 18. Do you often help your mom? 19. Where are you from? 20. Do you speak Vietnamese? ------------ The end------------ PHẦN II: KIỂM TRA KĨ NĂNG NÓI - (2,0 điểm) (Kiểm tra tách riêng thời điểm) Mỗi câu học sinh trả lời đúng được 0,5 điểm: 1. My name is 2. I am eleven/ twelve. 3. I live in, / I live on,.... 4. Yes, I do./ No, I don’t.
  2. 5. I am in class 6A1,6A2,6A3. 6. I am in grade 6. 7. I get up at six o’clock/ half past five/ 8. I go to bed at ten o’clock/ half past nine/ 9. There are 36/ 35, students. 10. I am a student. 11. Yes, I am/ No, I am not. 12. I walk to school/ go to school by bike/ motorbike, 13. I play soccer/ watch TV/ go fishing, 14. I like hot/ cold/ warm/ cool weather. 15. Yes, I do/ No, I don’t. 16. I am going to listen to music/ watch TV, 17. I always/ usually/ sometimes play sports. 18. Yes, I do/ No, I don’t. 19. I am from Vietnam. 20. Yes, I do/ No, I don’t. Lưu ý: - Nếu học sinh có sai sót về phát âm, ngữ điệu trừ tối đa 0,5 điểm. - Nếu học sinh trả lời sai về cấu trúc ngữ pháp trừ tối đa 0,5 điểm. - Tùy từng mức độ giáo viên linh hoạt trong cách đánh giá, nhận xét và cho điểm, cũng như trừ điểm cho phù hợp.
  3. PHÒNG GD &ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TA GIA Năm học: 2021 - 2022 –––––––––––– Môn: Tiếng Anh Lớp: 7 PHẦN II: KIỂM TRA KĨ NĂNG NÓI - (2,0 điểm) (Kiểm tra tách riêng thời điểm) Hình thức thi: Vấn đáp Giáo viên sử dụng 4 câu hỏi trong số 20 câu hỏi dưới đây để hỏi học sinh: 1. What is your name? 2. How old are you? 3. Where do you live? 4. Do you walk to school?/ Do you go to school by bike? 5. Which class are you in? 6. Which grade are you in? 7. What time do you get up? 8. What time do you go to bed? 9. How many students are there in class 7A1,7A2,7A3? 10. What do you do? 11. Are you in class 7A1, 7A2,7A3? 12. How do you go to school? 13. What do you do in the summer/ spring/ fall/ winter? 14. What weather do you like? 15. Do you like hot/ cold/ cool/ warm weather? 16. What are you going to do tonight? 17. How often do you play sports? 18. Do you often help your mom? 19. Where are you from? 20. Do you speak Vietnamese? ------------ The end------------ PHẦN II: KIỂM TRA KĨ NĂNG NÓI - (2,0 điểm) (Kiểm tra tách riêng thời điểm) Mỗi câu học sinh trả lời đúng được 0,5 điểm: 5. My name is 6. I am eleven/ twelve. 7. I live in, / I live on,.... 8. Yes, I do./ No, I don’t.
  4. 5. I am in class 7A1,7A2,7A3. 6. I am in grade 7. 7. I get up at six o’clock/ half past five/ 8. I go to bed at ten o’clock/ half past nine/ 9. There are 36/ 35, students. 10. I am a student. 11. Yes, I am/ No, I am not. 12. I walk to school/ go to school by bike/ motorbike, 13. I play soccer/ watch TV/ go fishing, 14. I like hot/ cold/ warm/ cool weather. 15. Yes, I do/ No, I don’t. 16. I am going to listen to music/ watch TV, 17. I always/ usually/ sometimes play sports. 18. Yes, I do/ No, I don’t. 19. I am from Vietnam. 20. Yes, I do/ No, I don’t. Lưu ý: - Nếu học sinh có sai sót về phát âm, ngữ điệu trừ tối đa 0,5 điểm. - Nếu học sinh trả lời sai về cấu trúc ngữ pháp trừ tối đa 0,5 điểm. - Tùy từng mức độ giáo viên linh hoạt trong cách đánh giá, nhận xét và cho điểm, cũng như trừ điểm cho phù hợp.