Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 7 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

Câu 1:  Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Vảy sừng xếp lớp.                                                      B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.

C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.                      D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

Câu 2: Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

A. gần hô nước.        B. đầm nước lớn.       C. hang đất khô.        D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

docx 2 trang minhlee 14/03/2023 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 7 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_thpt_my_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 7 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng Kiểm tra 15 phút Họ và tên: . Môn: Sinh học Lớp: 7A I.Trắc nghiệm (4.0 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài? A. Vảy sừng xếp lớp. B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu. C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt. D. Mắt có mi cử động, có nước mắt. Câu 2: Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở A. gần hô nước. B. đầm nước lớn. C. hang đất khô. D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp. Câu 3: Bò sát được chia thành mấy bộ A. 2 bộ. B. 3 bộ. C. 4 bộ. D. 5 bộ. Câu 4: Loài bò sát to lớn nhất là: A. Thằn lằn. B. Rùa. C. Cá sấu. D. Khủng long. Câu 5: Cách di chuyển của chim là: A. Bò. B. Bay kiểu vỗ cánh. C. Bay lượn. D. Bay kiểu vỗ cánh và bay lượn. Câu 6: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng giúp: A. Làm nhẹ đầu chim. B. Giảm sức cản khi bay. C. Lông mịn và không thấm nước. D. Giảm trọng lượng cơ thể. Câu 7: Lớp chim gồm bao nhiêu loài: A. 6600 loài. B. 7600 loài. C. 8600 loài. D. 9600 loài. Câu 8: Nhóm Chim chạy có những đặc điểm nào thích nghi với tập tính chạy A. Lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước. B. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi. C. Cánh phát triển, chân có 4 ngón. D. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. Tự luận ( 6.0 điểm) Câu 1(2.0 điểm): Chim có vai trò như thế nào trong tự nhiên và đời sống? Câu 2(2.0 điểm): Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau: -. Cánh -. trứng -. lông vũ -. phổi -. tim Chim là những động vật có xương sống thích nghi với đời sống bay lượn. Chúng có những đặc điểm chung: hai chi trước biến đổi thành (1) , mình có (2) bao phủ. (3) có mạng ống khí và hệ thống túi khí, có hiện tượng thở kép. Chúng đều có (4) bốn ngăn, có hàm bọc mỏ sừng, là động vật hằng nhiệt. Đẻ (5) lớn có vỏ đá vôi và trứng được ấp, nở ra con non nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. Trả lời: - (1) . - (2) . - (3) . - (4) . - (5) . Câu 3(2.0 điểm): Hãy chọn những mục tương ứng của cột A ứng với cột B trong bảng. CỘT A CỘT B