Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng về cấu tạo của vi sinh vật?

A.Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi            B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ

C. Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào                               D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào

Câu 2: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật mà người nuôi cấy đã biết thành phân hóa học và khối lượng của từng thành phần đó được gọi là

A. môi trường nhân tạo.                                                 B. môi trường dùng chất tự nhiên.

C. môi trường tổng hợp.                                                 D. môi trường bán tổng hợp.

docx 2 trang minhlee 14/03/2023 1420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_hoc_lop_10_truong_thcs_thpt_my.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng Kiểm tra 15 phút Họ và tên: . Môn: Sinh học 10 Lớp: 10C I.Trắc nghiệm (7.0 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng về cấu tạo của vi sinh vật? A.Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ C. Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào Câu 2: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật mà người nuôi cấy đã biết thành phân hóa học và khối lượng của từng thành phần đó được gọi là A. môi trường nhân tạo. B. môi trường dùng chất tự nhiên. C. môi trường tổng hợp. D. môi trường bán tổng hợp. Câu 3: Căn cứ vào nguồn dinh dưỡng là cacbon, người ta chia các vi sinh vật quang dưỡng thành 2 loại là A. Quang tự dưỡng và quang dị dưỡng. B. Vi sinh vật tự dưỡng và vi sinh vật dị dưỡng. C. Quang dưỡng và hóa dưỡng. D. Vi sinh vật quang dưỡng và vi sinh vật hóa dương. Câu 4: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm A. Nguồn năng lượng và khí CO2. B. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng. C. Ánh sáng và nhiệt độ. D. Ánh sáng và nguồn cacbon. Câu 5: Vi sinh vật được sử dụng trong quá trình sản xuất sữa chua là A. Vi khuẩn lactic. B. Vi khuẩn lam. C. Nấm men. D. Vi khuẩn axetic. Câu 6: “Glucozo vi khuẩn lactic X + năng lượng” là sơ đồ biểu diễn quá trình làm sữa chua. X trong sơ đồ này là A. Axit lactic. B. Axit axetic. C. Axit amin. D. Khí CO2. Câu 7: Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào. B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân. C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào. D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau. Câu 8: Trật tự hai giai đoạn chính của nguyên phân là A. Tế bào phân chia → nhân phân chia. B. nhân phân chia → tế bào chất phân chia. C. nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc. D. chỉ có nhân phân chia, còn tế bào chất thì không phân chia. Câu 9: Thứ tự các kì trong giai đoạn phân chia nhân là A. Kì đầu → kì sau → kì cuối → kì giữa. B. Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau. C. Kì đầu → kì sau→ kì giữa → kì cuối. D. Kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối. Câu 10: Ở gà có 2n = 78. Ở kì giữa nguyên phân số NST, cromatit và tâm động là: A. 78 NST đơn, 78 cromatit, 78 tâm động. B. 78 NST kép, 156 cromatit, 78 tâm động C. 156 NST đơn, 156 cromatit, 156 tâm động. D. 156 NST kép, 312 cromatit, 156 tâm động Câu 11: Giảm phân chỉ xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào giao tử. C. Tế bào sinh dục chín. D. Hợp tử Câu 12: Trong giảm phân, các NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở A. kì giữa I và kì sau I. B. kì giữa II và kì sau II C. kì giữa I và kì giữa II. D. cả A và C. Câu 13: Trong quá trình giảm phân, NST đã nhân đôi mấy lần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 hỏi Đáp án II. Tự luận ( 3.0 điểm) Câu 1: Vi sinh vật là gì? Đặc điểm của vi sinh vật? (2.0 điểm)