Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Huỳnh Thiện Phước Trường THPT Lương Văn Cù

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để thực hiện các thao tác liên quan đến bảng ta sử dụng đến thanh công cụ nào để hỗ trợ?

A. Thanh công cụ chuẩn (Standard)                                        B. Thanh công cụ vẽ (Drawing)

C. Thanh công cụ định dạng (Formating)           D. Thanh công cụ Tables and Borders

Câu 2: Hãy quan sát hình và chọn mô tả đúng về thao tác được thực hiện để có được bảng bên phải từ bảng bên trái?

A. Chọn ô (2,1) và ô (2,2) nháy nút lệnh       

B. Chọn ô (1,2) và ô (2,2) thực hiện lệnh Tableà Merge Cells

C. Chọn ô (1,2) và ô (2,2) thực hiện nháy nút lệnh                      D. Câu B và C đúng

docx 4 trang minhlee 16/03/2023 820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Huỳnh Thiện Phước Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_lan_2_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_10_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Huỳnh Thiện Phước Trường THPT Lương Văn Cù

  1. Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (2018 - 2019) Họvà tên: . MÔN: TIN HỌC Lớp: 10A Thời gian:45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TL Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để thực hiện các thao tác liên quan đến bảng ta sử dụng đến thanh công cụ nào để hỗ trợ? A. Thanh công cụ chuẩn (Standard) B. Thanh công cụ vẽ (Drawing) C. Thanh công cụ định dạng (Formating) D. Thanh công cụ Tables and Borders Câu 2: Hãy quan sát hình và chọn mô tả đúng về thao tác được thực hiện để có được bảng bên phải từ bảng bên trái? A. Chọn ô (2,1) và ô (2,2) nháy nút lệnh B. Chọn ô (1,2) và ô (2,2) thực hiện lệnh H. a H. b Table Merge Cells C. Chọn ô (1,2) và ô (2,2) thực hiện nháy nút lệnh D. Câu B và C đúng Câu 3: Để thay đổi kích thước của dòng ta thực hiện kéo thả chuột khi con trỏ chuột có dạng hoặc nút trên thước? A. B. C. D. Câu B và C đúng Câu 4: Hãy chọn lệnh tương ứng với thao tác “Nháy chuột bên trái của hàng” A. Lệnh Table Select Cell B. Lệnh Table Select Row C. Lệnh Table Select Table D. Lệnh Table Select Column Câu 5: Hãy quan sát hình và chọn mô tả đúng về thao tác được thực hiện để có được bảng bên phải từ bảng bên trái? A. Chọn ô (1, 2) thực hiện lệnh Table Split Cells , gõ 2 cột, 1 dòng, nhấn nút OK B. Chọn ô (1, 2) thực hiện lệnh Table H. a H. b Split Cells , gõ 1 cột, 2 dòng, nhấn nút OK C. Chọn ô (2, 1) nháy nút lệnh , gõ 2 cột, 1 dòng, nhấn nút OK D. Câu A và C đúng Câu 6: Để tạo bảng có kích thước 4x5 ta thực hiện:
  2. B. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, các máy fax, môđem, ). C. Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu. D. Cho phép các máy tính chia sẻ các tài nguyên trong phạm vi quốc gia. Câu 20: Giao thức truyền thông là A. Quy ước trong việc trao đổi thông tin giữa các máy tính. B. Bộ các quy ước trong việc trao đổi thông tin. C. Bộ các quy ước cần tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu.D. Cả A, B, C đúng. Câu 21: Tìm các phương tiện kết nối chủ yếu để tạo thành mạng máy tính không dây đơn giản nhất? A. Sóng, vĩ mạng, WAP B. WAP, giắc cắm, sóng C. Sóng, vĩ mạng, giắc cắm Câu 22: Để tổ chức một mạng không dây ta cần: A. Phải có điểm truy cập WAP.B. Các máy tính phải có vỉ mạng không dây. C. Cả A và B. D. Không nhất thiết phải cần thiết bị nào. Câu 23: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ? A. Để biết được tổng số máy tính trên Internet. B. Để tăng tốc độ tìm kiếm. C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng.D. Để xác định máy đang đăng nhập. Câu: Hãy chọn 1 từ (cụm từ) thích hợp trong các số từ (cụm từ): (A) giao thức, (B) phần mềm, (C) được đánh số, (D) gói tin để điền vào các chỗ trống ( ) sau: - Để các máy tính có thể giao tiếp được với nhau, cần phải có các quy định đặc biệt gọi là các (24) truyền thông. - Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các (25) có kích thước xác định. Câu 26: Nội dung gói tin gồm những thành phần nào? A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi; Dữ liệu, độ dài. B. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác. C. Cả A, B đúng. D. Cả A, B đều chưa đúng. Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau? A. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số, còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự. B. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự. C. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng số sang dạng kí tự thuận tiện cho người dùng. D. Câu B và C đúng. Câu 28: Để kết Internet qua đường điện thoại ta cần có A. Môđem.B. Máy tính phải cài đặt môđem. C. Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ. D. Cả A, B, C B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Em hãy cho biết khái niệm và thành phần của mạng máy tính? . . . . . . . . . Câu 2: Em hãy cho biết Internet là gì? Và lợi ích mà Internet đã mang lại cho con người? .