Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 001 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 1: Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là

A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.            B. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.

C. quốc lộ 1 và quốc lộ 14.                           D. quốc lộ 14 và đường Hồ Chí Minh.

Câu 2: Đường sắt Thống Nhất chạy dài từ

A. Hà Giang đến thành phố Hồ Chí Minh.    B. Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh.

C. Lào Cai đến thành phố Hồ Chí Minh.       D. Hà Nội đến Cà Mau.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực

A. Mạng lưới điện đã thống nhất trong cả nước.

B. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện.

C. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện.

D. Sản lượng điện tăng rất nhanh.

doc 4 trang minhlee 17/03/2023 540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 001 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_12_ma_de_001_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 001 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh: LỚP: 12A Câu 1: Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh. B. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam. C. quốc lộ 1 và quốc lộ 14. D. quốc lộ 14 và đường Hồ Chí Minh. Câu 2: Đường sắt Thống Nhất chạy dài từ A. Hà Giang đến thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh. C. Lào Cai đến thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội đến Cà Mau. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực A. Mạng lưới điện đã thống nhất trong cả nước. B. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện. C. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện. D. Sản lượng điện tăng rất nhanh. Câu 4: Ba đầu mối giao thông hàng không lớn nhất của nước ta là A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng. B. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. C. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. Câu 5: Đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp là A. thích nghi với cơ chế thị trường B. đổi mới trang thiết bị và công nghệ C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm D. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Câu 6: Tài nguyên du lịch tự nhiên gồm: A. địa hình, di tích, khí hậu B. địa hình, khí hậu, nguồn nước C. lễ hội, khí hậu, nguồn nước D. khí hậu, lễ hội, di tích Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Khí hậu B. Sinh vật C. Nguồn nước D. Lễ hội truyền thống Câu 8: Điều kiện tự nhiên nào sau đây gây khó khăn cho việc phát triển ngành thủy sản nước ta? A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh. C. Vùng biển rộng, đường bờ biển dài. D. Nhiều vũng vịnh, đầm phá, bãi triều. Câu 9: Tuyến vận tải đường sông lớn nhất ở phía Nam là A. Hệ thống sông Mê Công. B. Một số sông lớn ở miền Trung. C. Hệ thống sông Hồng – Thái Bình. D. Hệ thống sông Mê Công – Đồng Nai. Câu 10: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp nhờ: A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước. B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. D. Có dân số đông, lao động dồi dào và thị trương tiêu thụ rộng lớn. Trang 1/4 - Mã đề thi 001
  2. A. sông Đà Rằng. B. sông Hồng. C. sông Cửu Long. D. sông Thái Bình. Câu 25: Nước ta có những thuận lợi về tự nhiên để nuôi trồng thủy sản nước ngọt là A. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. B. nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch. C. nhiều hải đảo có rạn san hô. D. nhiều ngư trường trọng điểm. Câu 26: Thuận lợi về tự nhiên trong nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. nhiều ngư trường trọng điểm. B. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. C. nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch. D. nhiều hải đảo có rạn san hô. Câu 27: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta A. Công nghiệp nặng và khoáng sản B. Máy móc phụ tùng C. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp D. Nguyên, nhiên, vật liệu Câu 28: Các tỉnh dẫn đầu sản lượng đánh bắt thủy sản ở nước ta là A. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa. C. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa. D. Quãng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình. Câu 29: Đường quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 30: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển giao thông đường bộ ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. địa hình thấp, có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. có nhiều thiên tai. Câu 31: Vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 32: Thị trường xuất khẩu lớn nhất nước ta hiện nay là A. Hoa Kì, Nhật Bản B. Nhật Bản, Singapo C. Hoa Kì, LB Nga D. Hoa Kì, Hàn Quốc Câu 33: Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 34: Tên các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta là A. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng B. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Cần Thơ C. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Nha Trang D. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng Câu 35: Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta tập trung chủ yếu trên A. hệ thống sông Xê Xan, sông Xrê Póc B. hệ thống sông Mê Kông, sông Đồng Nai C. hệ thống sông Hồng, sông Đồng Nai D. hệ thống sông Mã, sông Cả Câu 36: Ý nào sau đây đúng khi nói về vai trò an ninh quốc phòng của nghề cá? A. Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tự nhiên. B. Thúc đẩy phát triển ngành thủy sản. Trang 3/4 - Mã đề thi 001