Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Địa lí Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành du lịch?

A. Khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên du lịch.  B. Tạo thêm nhiều việc làm.

C. Tăng nguồn thu ngoại tệ.                            D. Tăng cường cũng cố an ninh quốc phòng.

Câu 2: Ý nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu ngành dịch vụ?

A. Quy mô dân số.                                         B. Kết cấu tuổi, giới tính.

C. Sức mua của người dân.                             D. Tuổi thọ trung bình.

Câu 3: Ý nào sau đây không thuộc vai trò của ngành dịch vụ?

A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động.

B. Thúc đẩy các ngành sản xuất phát triển.

C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.

D. Khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 4:  Sự phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc tới

A. cường độ hoạt động của phương tiện.           B. môi trường và sự an toàn giao thông.

C. giao thông đường bộ và đường sắt.              D. vận tải hành khách nhất là vận tải ô tô.

doc 3 trang minhlee 17/03/2023 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Địa lí Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_10_ma_de_132_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Địa lí Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành du lịch? A. Khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên du lịch. B. Tạo thêm nhiều việc làm. C. Tăng nguồn thu ngoại tệ. D. Tăng cường cũng cố an ninh quốc phòng. Câu 2: Ý nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu ngành dịch vụ? A. Quy mô dân số. B. Kết cấu tuổi, giới tính. C. Sức mua của người dân. D. Tuổi thọ trung bình. Câu 3: Ý nào sau đây không thuộc vai trò của ngành dịch vụ? A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động. B. Thúc đẩy các ngành sản xuất phát triển. C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất. D. Khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 4: Sự phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc tới A. cường độ hoạt động của phương tiện. B. môi trường và sự an toàn giao thông. C. giao thông đường bộ và đường sắt. D. vận tải hành khách nhất là vận tải ô tô. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp. B. Sản xuất có tính tập trung cao độ. C. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn. D. Sản xuất phân tán trong không gian. Câu 6: Yếu tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là A. sự phân bố dân cư. B. cơ sở vật chất kỹ thuật. C. điều kiện tự nhiên. D. sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp. Câu 7: So với đồng bằng, mạng lưới giao thông vận tải miền núi và trung du nước ta còn kém phát triển chủ yếu do A. thiếu chính sách đầu tư. B. đô thị hóa thấp. C. mật độ dân số thấp. D. kinh tế kém phát triển hơn. Câu 8: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở chỗ A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế. B. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến. D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Câu 9: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách. B. các loại xe vận chuyển và hàng hóa. C. phương tiện giao thông và tuyến đường. D. sự chuyên chở người và hàng hóa. Câu 10: Các ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng A. nâng cao trình độ phát triển kinh tế. B. thúc đẩy các ngành sản xuất phát triển. C. nâng cao chất lượng cuộc sống của con người. D. thúc đẩy ngành nông nghiệp phát triển Câu 11: Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô hiện nay là A. tai nạn giao thông. B. ô nhiễm môi trường. C. ách tắc giao thông. D. cạn kiệt dầu mỏ. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 27: Để phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi thì ngành nào phải đi trước một bước? A. thông tin liên lạc. B. giao thông vận tải. C. công nghiệp. D. nông nghiệp. Câu 28: Tỷ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất A. tổng thu nhập của nước đó. B. trình độ phát triển kinh tế của nước đó. C. bình quân thu nhập của nước đó. D. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó. Câu 29: Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải? A. sự hiện đại của các loại phương tiện. B. khối lượng luân chuyển. C. cự li vận chuyển trung bình. D. khối lượng vận chuyển. Câu 30: Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải? A. cự ly vận chuyển trung bình. B. khối lượng luân chuyển. C. cước phí vận chuyển. D. khối lượng vận chuyển. Câu 31: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng. D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. Câu 32: Nhân tố nào sau đây quy định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải? A. tài nguyên thiên nhiên. B. sự phân bố dân cư. C. điều kiện tự nhiên. D. sự phát triển công nghiệp. Câu 33: Tính chất tập trung của công nghiệp không thể hiện rõ ở việc tập trung A. cơ sở nguyên liệu. B. nhân công. C. sản phẩm. D. tư liệu sản xuất. Câu 34: Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng nhiều nhất đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải là A. khí hậu. B. địa hình. C. khoáng sản. D. sinh vật . Câu 35: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Hoạt động buôn, bán lẻ. B. Du lịch. C. Thông tin liên lạc D. Các dịch vụ cá nhân. Câu 36: Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác. C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác. D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. Câu 37: Ở xứ lạnh về mùa đông, loại hình giao thông vận tải nào không hoạt động được? A. đường sắt. B. đường sông. C. đường hàng không. D. đường ô tô. Câu 38: Nhân tố ảnh hưởng tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ là: A. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. B. quy mô, cơ cấu dân số. C. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. D. mức sống và thu nhập thực tế. Câu 39: Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất hiện nay là dựa vào A. nguồn gốc sản phẩm. B. tính chất tác động vào đối tượng lao động. C. phạm vi lãnh thổ bị tác động. D. công dụng kinh tế của sản phẩm. Câu 40: Dịch vụ là ngành A. sử dụng tốt hơn nguồn lao động. B. không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất. C. Làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần. D. phục vụ nhu cầu đi lại của người dân. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132