Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Giải tích Lớp 12 - Đề B - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 7. Người ta xây một cái bồn nước có dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao  2,5m. Biết đáy là hình vuông có cạnh bằng 2m. Hỏi tối đa cái bồn ấy chứa được bao nhiêu mét khối nước.
A. 10m³ .  B.  9m³. C.  6,5m³.  D.  5m³.
docx 3 trang minhlee 17/03/2023 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Giải tích Lớp 12 - Đề B - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_giai_tich_lop_12_de_b_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Giải tích Lớp 12 - Đề B - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2017 - 2018 Lớp: SBD: Thời gian: 45 phút Đề B Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 TL Câu 1. Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào ? 3;4 . 3;5 . 5;3 . 3;3 . A.  B.  C.  D.  Câu 2. Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là V B.h A. Khối chóp. B. Khối tứ diện. C. Khối bát diện. D. Khối lăng trụ. Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng 3a . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A B C D . 3 3 3 3 A. V 27a . B. V 9a . C. V 6a . D. V 3a . Câu 4. Có một tấm nhôm dạng hình chữ nhật chiều dài 140cm , chiều rộng 60cm . Người ta cắt 4 góc tấm nhôm các hình vuông bằng nhau có cạnh bằng 20cm và gò thành một hình hộp chữ nhật không nắp.Tính thể tích V của hình hộp. 3 3 3 40.000 3 A. V 40.000 cm . B. V 96.000cm . C. V 32.000cm . V cm . D. 3 Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có diện tích ABC bằng 2a2 ; cạnh bên của lăng trụ bằng 3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . 3 3 2 3 3 3 A. V 2 3a . B. V 6a . V a . D. V 3a . C. 3 Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a , biết cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 .Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3a 2 3a 3 3 V . V . C. V 3a . D. V 2 3a . A. 3 B. 3 Câu 7. Người ta xây một cái bồn nước có dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao 2,5m . Biết đáy là hình vuông có cạnh bằng 2m . Hỏi tối đa cái bồn ấy chứa được bao nhiêu mét khối nước. 3 3 3 3 A. 10m . B. 9m . C. 6,5m . D. 5m . Câu 8. Hình đa diện trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu mặt?
  2. 3a3 3a3 3 3a3 V . V . V a3 . V . A. 12 B. 4 C. 6 D. 24 Câu 18. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác vuông tại A , BC 5a, AC a . Tính diện tích mặt đáy ABC của khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. 5 2 2 2 2 S a . B. S 2a . C. S 5a . D. S a . A. 2 Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2a, AD a 3 , biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SD tạo với đáy một góc bằng 450 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 3 3 V . B. V 2a . C. V a . D. V 6a . A. 3 Câu 20. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng 2a .Tính thể tích khối lăng trụ. 3 3 2 3a 3 3 3a V . B. V 2 3a . C. V 3a . V . A. 3 D. 3 Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , AB a, AD a 3 a 0 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SD hợp với đáy một góc 300 . Tính theo a chiều cao SA của khối chóp S.ABCD . A. SA 3.a . B. SA 3 3a . C. SA 3a . D. SA a. Câu 22. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 12cm . Biết rằng A C 20 cm . Tính chiều cao h của lăng trụ. A. h 10cm . B. h 8cm . C. h 4cm . D. h 16cm . Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại C , AB 3a , AC 2a .Biết SA vuông góc với mp ABC và SA a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 3 5 3 V .a . V .a . C. V 3.a . V .a . A. 2 B. 3 D. 3 Câu 24. Cho hình chóp S.ABC . Gọi A', B ',C lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA, SB, SC . Khẳng định nào sau đây là đúng? V 1 V 1 V 1 V 1 S.A B C . S.A B C . S.A B C . S.A B C . V 8 V 2 V 6 V 4 A. S.ABC B. S.ABC C. S.ABC D. S.ABC Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Biết SA vuông góc với ABCD , mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600 .Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 4 3 3 8 3 3 3 A. V 4 3a . V a . V a . D. V 8 3a . B. 3 C. 3 Hết ĐềB C D A A A B A B A D A D D A A A A D B B D D D A C