Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Sở GD&ĐT An Giang

Câu 7. Hình tròn xoay sinh bởi ba cạnh của một hình chữ nhật quay xung quanh một đường thẳng chứa cạnh thứ tư của hình chữ nhật đó là hình gì?

A. Khối nón tròn xoay.                                              B. Khối trụ tròn xoay.      

C. Hình nón tròn xoay.                                              D. Hình trụ tròn xoay.

docx 4 trang minhlee 20/03/2023 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Sở GD&ĐT An Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_12_ma_de_004_nam_hoc_201.docx
  • docxĐÁP ÁN MÔN TOÁN 12HKI 2016_2017.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Sở GD&ĐT An Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 AN GIANG Môn : TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Học kỳ I năm học 2016-2017 (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp:. . . . . . . . . . . 004 Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số = 4 ―8 2 +16 trên đoạn [ ― 1;3]. A. max = 25 ; min = 9. B. max = 25 ; min = 16. [ ― 1;3] [ ― 1;3] [ ―1;3] [ ―1;3] C. max = 16 ; min = 0. D. max = 25 ; min = 0. [ ― 1;3] [ ― 1;3] [ ― 1;3] [ ― 1;3] 2 ― 1 Câu 2. Giao điểm của đồ thị hàm số = + 2 với trục tung là: A. ― 1 ;0 . B. 0; 1 . C. 0; ― 1 . D. 1 ;0 . 2 2 2 2 Câu 3. Tính diện tích toàn phần 푆 của một hình bát diện đều có cạnh bằng 1cm. A. 푆 = 2 3 cm2. B. 푆 = 16 3 cm2. C. 푆 = 4 3 cm2. D. 푆 = 8 3 cm2. 1 3 Câu 4. Cho > 0. Rút gọn biểu thức 푃 = 3. ta được: 2 11 1 1 A. 푃 = 3 . B. 푃 = 6 . C. 푃 = 2 . D. 푃 = 9 . Câu 5. Tìm số điểm cực trị của hàm số = 4 +2 2 +1. A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 2 ― 3 Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số = 1 ― 2 . 1 1 A. = 푅\ . B. = 푅 / . C. = 푅/ 1 . D. = 푅 \ 1 . 2 2 2 2 Câu 7. Hình tròn xoay sinh bởi ba cạnh của một hình chữ nhật quay xung quanh một đường thẳng chứa cạnh thứ tư của hình chữ nhật đó là hình gì? A. Khối nón tròn xoay. B. Khối trụ tròn xoay. C. Hình nón tròn xoay. D. Hình trụ tròn xoay. Câu 8. Bảng biến thiên ở hình vẽ là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau ? ―∞ ―1 0 1 +∞ ′ + 0 ― 0 + 0 ― 2 2 ―∞ 1 ―∞ A. = 4 +2 2 +1. B. = 4 ―2 2 +1. C. = ― 4 +2 2 +1. D. = ― 4 ―2 2 +1. Câu 9. Hình chóp 푆. có đáy là tam giác vuông cân tại , 푆 ⊥ ( ), góc tạo bởi 푆 và mặt phẳng ( ) bằng 450, = . Tính thể tích khối chóp theo . 2 3 3 3 3 A. = . B. = . C. = . D. = . 6 12 3 6 100 100 Câu 10. Tính = log5 (20 + 375) + log5 (20 ― 375) . A. = 25100. B. = 2100. C. = 5100. D. = 200. 2 2 2 ―1 Câu 11. Rút gọn biểu thức 푃 = (ln + loga 푒) + ln ― loga(푒 ) . 2 2 2 A. 푃 = 2ln +2loga 푒. B. 푃 = 2ln +2. 2 2 2 C. 푃 = 2ln +1. D. 푃 = 2ln +2loga 푒 +2. Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số = ( ) = 2 .3 tại điểm 0 = 0. A. ′(0) = 푙푛5. B. ′(0) = 푙푛6. C. ′(0) = 푙푛3. D. ′(0) = 푙푛2. Câu 13. Cho phương trình 32 +5 = 3 +2 +2. Bằng cách đặt 푡 = 3 +1;푡 > 0 phương trình đã cho trở thành nào trong các phương trình sau đây? A. 27푡2 +3푡 ― 2 = 0. B. 81푡2 ―3푡 ― 2 = 0. Trang 1 mã đề 004
  2. 2 A. = ―2 ― 1. B. = ―2 + 2. C. = ―2 ― 3. D. = ―2 + 3. Câu 27. Cho hình chóp tứ giác 푆. . Gọi ′, ′ lần lượt là trung điểm của 푆 và 푆 . Tính tỉ số thể tích 1 của khối chóp 푆. ′ ′và khối đa diện ′ ′. S 2 1 5 A. 1 = . B. 1 = . A' D' 2 4 2 8 3 3 C. 1 = . D. 1 = . A D 2 5 2 8 2 + 3 B C Câu 28. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số = + 4 . A. = ―4. B. = ―4. C. = 2. D. = 2. Câu 29. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong một mặt cầu? A. Hình chóp tứ giác đều. B. Tứ diện. C. Hình lập phương. D. Hình hộp. 2 ― + 1 Câu 30. Cho hàm số = ― 1 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hàm số đồng biến trên ( ―∞;0)và (3; + ∞). B. Hàm số đồng biến trên ( ―∞;0)và (2; + ∞). C. Hàm số nghịch biến trên (0;2). D. Hàm số nghịch biến trên (0;1) và (1;2) . Câu 31. Cho hai số thực > 0; > 0 thỏa mãn 2 + 2 = 7 . Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: 3 A. log( + ) = 2(log + log ). B. log 7 = 2(log + log ). 1 1 C. log + = (log + log ). D. 3log( + ) = (log + log ). 3 2 2 Câu 32. Diện tích xung quanh 푆 푞 của một hình nón có chiều cao h = 20 , bán kính đáy = 15 là: 375 2 2 2 2 A. 푆 푞 = 2 . B. 푆 푞 = 300 . C. 푆 푞 = 450 . D. 푆 푞 = 375 . + 1 ℎ푖 < 0 Câu 33. Cho hàm số = ( ) = 2 ― 3 + 1 ℎ푖 ≥ 0 có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số đã cho chỉ có một điểm cực trị. B. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu. C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại. D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. Câu 34. Tính thể tích của một khối lập phương biết một mặt của lập phương đó có diện tích bằng 2 cm2. A. = 4 2 cm3. B. = 2 2 cm3. C. = 6 cm3 . D. = 8 cm3 . Câu 35. Số các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số = 200 + 2 ― 1 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. ln Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số = = . ( ) 1 ― ln 1 1 1 + ln A. ′ = . B. ′ = (1 + ln ) . C. ′ = (1 ― ln ) . D. ′ = . 2 2 Câu 37. Cho , , là những số thực dương khác 1. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau? 2 1 1 2 1 A. log = (loga ) . B. log = . 4 log 1 C. loga( . ) = log + . D. log = log 1 . log Trang 3 mã đề 004