Câu hỏi trắc nghiệm học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2019-2020

Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

  1. In dữ liệu                                             C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
  2. Cập nhật dữ liệu                                    D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

Câu 2: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:

A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu     B. Sử dụng mẫu hỏi

C. A và B đều đúng                                                                   D. A và B đều sai

Câu 3: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:

A. Mẫu hỏi                          B. Bảng                    C. Báo cáo                           D. Biểu mẫu

doc 11 trang minhlee 15/03/2023 520
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2019-2020

  1. C. Hệ CSDL tập trung có hiệu quả về mặt kinh tế D. Tất cả đều đúng Câu 10 : _ Câu nào đúng trong các câu sau? A. Hệ CSDL tập trung có tính an toàn không cao B. Hệ CSDL tập trung không cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột C. Hệ CSDL tập trung giải quyết mọi việc trên máy tính trung tâm D. Tất cả đều đúng Câu 11 : _ Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không phải của thành phần cấp tài nguyên trong hệ CSDL khách-chủ? A. Thành phần quản trị CSDL trên máy chủ tiếp nhận và xử lí các yêu cầu về CSDL, sau đó gửi kết quả về lại cho máy khách B. Các xử lí ở máy chủ bao gồm cả việc kiểm tra quyền truy cập dữ liệu, đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, bảo trì hệ thống, thực hiện truy vấn và cập nhật. C. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu D. Quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng CSDL Câu 12 : _ Trong các câu dưới đây, câu nào không phải là chức năng của phần mềm quản trị CSDL trên máy khách của hệ CSDL khách-chủ? A. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng B. Xử lí yêu cầu của người dùng rồi gửi thông báo đến máy chủ yêu cầu tài nguyên C. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu D. Chờ nhận trả lời từ máy chủ và định dạng dữ liệu đưa ra cho người dùng Câu 13 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL phân tán? A. Dữ liệu được định nghĩa và quản trị một cách tập trung tại một CSDL quy nhất đặt tại một vị trí B. Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xa C. Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thông qua chương trình ứng dụng D. Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệu Câu 14 : _ Trong hệ CSDL phân tán, việc xử lí các yêu cầu dữ liệu được thực hiện ở A. tại trạm truy cập B. tại trạm trung tâm C. tại một trạm gần trạm truy cập D. tại tất cả các trạm Câu 15 : _ Trong hệ CSDL phân tán, việc truy cập dữ liệu được thực hiện ở A. tại trạm truy cập B. tại tất cả các trạm ở các nơi khác nhau C. trạm truy cập nhiều nhất D. tại trạm đặt ở vị trí trung tâm Câu 16 : _ Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán? A. Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương B. Dữ liệu có tính tin cậy cao C. Dữ liệu có tính sẵn sàng D. Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn Câu 17 : _ Những hạn chế sau đây, hạn chế nào không phải của các hệ CSDL phân tán? A. Việc thiết kế CSDL phức tạp hơn, chi phí cao hơn B. Đảm bảo an ninh khó hơn C. Dữ liệu có tính tin cậy không cao D. Đảm bảo tính nhất quán khó hơn Câu 18 : _ Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hệ CSDL khách-chủ thuộc mô hình câú trúc CSDL phân tán B. Hệ CSDL cá nhân là hệ CSDL có một người dùng C. Hệ CSDL trung tâm khác hệ CSDL khách-chủ D. Kiến trúc CSDL có hai loại chính: tập trung và phân tán Câu 19 : _ Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL có toàn bộ dữ liệu lưu trữ trên một máy duy nhất B. Người dùng từ xa có thể truy cập vào hệ CSDL tập trung thông qua các thiết bị đầu cuối và phương tiện truyền thông dữ liệu Trang 5
  2. C. cùng một CSDL cài đặt trên các máy khách D. thành phần quản trị trên máy chủ có thể nhận các yêu cầu về CSDL, xử lí và gửi kết quả cho các máy khách Câu 28 : _ Hãy cho biết nhận xét nào là sai. Sau đây là một số nhận xét so sánh giữa hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán: A. Dữ liệu của hệ CSDL phân tán đặt tại nhiều máy khách nhau ở những vị trí xa nhau B. Dữ liệu của hệ CSDL tập trung đặt tại một vị trí C. Hệ quản trị CSDL phân tán thích hợp cho bản chất phân tán của nhiều người dùng D. Hệ CSDL tập trung đảm bảo an ninh khó hơn hệ CSDL phân tán Câu 29 : _ Tiêu chí nào dưới đây cho phép nhận biết được một hệ CSDL là tập trung hay phân tán? A. Dữ liệu (liên quan về logic dùng chung) là tập trung hay phân tán B. Cách truyền dữ liệu giữa nơi yêu cầu và nơi cung cấp C. Vị trí các máy của những người dùng D. Tất cả đều đúng Câu 30 : _ Tiêu chí nào dưới đây cho phép nhận biết được một hệ CSDL là tập trung hay phân tán? A. Cách truyền dữ liệu giữa nơi yêu cầu và nơi cung cấp B. Cách cài đặt hệ quản trị CSDL C. Vị trí các máy của những người dùng D. Tất cả đều đúng Câu 31 : _ Tìm phương án ghép đúng nhất. Trong hệ CSDL phân tán, chương trình ứng dụng: A. chỉ yêu cầu dữ liệu tại máy cài đặt chương trình B. chỉ yêu cầu dữ liệu tại các máy không cài đặt chương trình C. có thể yêu cầu dữ liệu tại máy cài đặt chương trình và tại các máy khác D. có thể không có trên một vài trạm Câu 32 : _ Hãy xác định phát biểu sai. Về ưu điểm của hệ CSDL phân tán, có các phát biểu sau: A. cấu trúc dữ liệu phân tán (dữ liệu được chia ra ở các máy trạm) phù hợp với sự phân tán của nhiều người dùng B. cho phép mở rộng một cách linh hoạt, thêm nút mới không làm ảnh hưởng tới các nút đã có C. dữ liệu có tính tin cậy cao, dễ khôi phục khi có sự cố D. chi phí thiết kế và xây dựng hệ thống không cao Câu 33 : _ Đâu là ưu điểm của hệ CSDL phân tán? A. Dễ đảm bảo tính nhất quán dữ liệu hơn so với hệc CSDL tập trung B. Đảm bảo an ninh tốt hơn hệ CSDL tập trung C. Hệ thống không phức tạp D. Dữ liệu có tính sẵn sàng cao, nếu một trạm bị hỏng thì hệ thống có thể yêu cầu dữ liệu từ những trạm khác Câu 34 : _ Hãy chọn phương án ghép sai. Hệ CSDL phân tán có những hiệu năng cao vì: A. Dữ liệu được lưu trữ gần nhất với nơi thường yêu cầu nó B. Các trạm có thể thực hiện song song nên tốc độ truy cập dữ liệu nhanh hơn C. Mỗi trạm không nắm giữ toàn bộ dữ liệu nên giảm bớt được tranh chấp tài nguyên D. Hệ QTCSDL của mỗi máy tự giải quyết các yêu cầu của người dùng Câu 35 : _ Chọn phương án ghép đúng. Hệ CSDL phân tán làm ẩn đi sự phân tán dữ liệu đối với người dùng thể hiện ở chỗ : A. Người dùng không nhận thấy sự phân tán dữ liệu B. Người dùng cảm thấy dùng dữ liệu từ máy khác như dùng dữ liệu tại chỗ C. Ẩn đi những giao diện có giao dịch với các máy khác D. Các nội dung A. B. C. BÀI 13: BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CSDL Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốnD. Khống chế số người sử dụng CSDL Câu 2: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có: Trang 7
  3. B. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống. C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống. D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập. Câu 15: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mã hoá thông tin? A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hoá. B. Mã hoá thông tin để giảm khả năng rò rỉ thông tin. C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu. D. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá. Câu 16: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu B. Nên định kì thay đổi mật khẩu C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu Câu 17: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật Câu 18: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A.Thường xuyên sao chép dữ liệu B.Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá BÀI 13: BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CSDL (tt) Câu 1 : _ Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, mọi người đều có thể truy cập, đọc và hiểu được B. Biên bản hệ thống thường được lưu trữ dưới dạng nén, có mã hóa và phải có quyền sử dụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập được C. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén và mọi người dùng có thể đọc được nếu biết cách giải mã. D. Tất cả đều đúng Câu 2 : _ Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Khống chế số người sử dụng CSDL Câu 3 : _ Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng B. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn C. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lí D. Khống chế số người sử dụng CSDL Câu 4 : _ Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là A. mật khẩu B. chữ kí điện tử C. dấu vân tay D. nhận dạng giọng nói Câu 5 : _ Đối với nhóm người có quyền truy cập ở mức cao thì cơ chế nhận dạng tối ưu nhất là cơ chế nào? A. Lập bảng phân quyền truy cập B. Nhận dạng người dùng C. Mã hóa thông tin D. Kết hợp cả 3 cách trên Câu 6 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây? Trang 9
  4. A. Đọc (xem) mọi dữ liệu B. Đọc một phần dữ liệu được phép C. Xóa, sửa dữ liệu D. Bổ sung dữ liệu Câu 16 : _ Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống: A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu B. Bảo mật có độ dài tùy ý C. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n 6) D. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng Câu 17 : _ Chọn phương án ghép sai. Người có quyền truy cập cao thì cơ chế nhận dạng phức tạp hơn vì: A. Người có quyền truy cập cao có khả năng truy cập tới CSDL với diện rộng hơn, nếu mật khẩu bị lộ thì gây tác hại nhiều hơn B. Người có quyền truy cập cao giao tiếp nhiều lần với các người dùng dưới quyền nên dễ bị lộ mật khẩu C. Những kẻ tấn công CSDL thường tìm các mật khẩu của những người có quyền truy cập cao để can thiệp sâu hơn vào CSDL D. Cơ chế nhận dạng của người có quyền truy cập cao thường là tổ hợp nhiều dạng khác nhau (mật khẩu, chữ kí điện tử, nhận dạng giọng nói, vân tay, ) nên phức tạp hơn Câu 18 : _ Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích: A. giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền B. giảm dung lượng lưu trữ thông tin C. tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ D. để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn Câu 19 : _ Hãy xác định phương án ghép sai. Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện pháp bảo mật và an toàn hệ thống vì : A. hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật B. cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với từng thành phần của hệ thông nói riêng C. dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập không bình thường, từ đó có biện pháp phòng ngừa thích hợp D. ghi được thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động không bình thường Câu 20 : _ Tham số bảo vệ của hệ thống là: - Mật khẩu của người dùng - Các phương pháp mã hóa thông tin - Bảng phân quyền - Các nhận dạng giọng nói, vân tay, chữ kí điện tử, Người quản trị hệ thống: A. biết tất cả các tham số này B. không biết bất cứ tham số nào C. chỉ biết một vài tham số D. tất cả các phương án trên CHÚC CÁC EM LÀM BÀI THI ĐẠT ĐIỂM CAO Trang 11