Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

Câu 1. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ?
A. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm .
B. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy .
C. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại .
D. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị vi khuẩn .
Câu 2. Phát biểu nào sao đây không đúng khi nói về enzim ?
A. Enzim điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.
B. Enzim chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng.
C. Enzim điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.
D. Enzim là chất xúc tác sinh học đƣợc tổng hợp trong tế bào sống.
Câu 3. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã
giúp nó thực hiện việc này là :
A. Ty thể. B. Lƣới nội chất. C. Ribôxôm. D. Lizôxôm 
pdf 18 trang minhlee 16/03/2023 180
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2019_202.pdf

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 141 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám thị Giám thị Giám Giám Nhận xét Điểm 1 2 khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 TL A. TRẮC NGHIỆM:(6.0 điểm) Câu 1. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ? A. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm . B. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy . C. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại . D. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị vi khuẩn . Câu 2. Phát biểu nào sao đây không đúng khi nói về enzim ? A. Enzim điều chỉnh nhiệt độ của tế bào. B. Enzim chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng. C. Enzim điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào. D. Enzim là chất xúc tác sinh học đƣợc tổng hợp trong tế bào sống. Câu 3. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là : A. Ty thể. B. Lƣới nội chất. C. Ribôxôm. D. Lizôxôm . Câu 4. Có bao nhiêu phát biểu không đúng về cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực ? 1 Ribôxôm là bào quan có 1 lớp màng bao bọc . 2. Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là 2 lớp photpholipit và các phân tử prôtêin. 3. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở bộ máy gôngi . 4. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể là các bào quan có 2 lớp màng bao bọc. 5. Thành tế bào nấm được cấu tạo chủ yếu từ Peptiđôglican . 6 Không bào và Lizoxôm là bào quan không màng bao bọc . 7. Nhân là nơi chứa đựng thông tin di truyền. A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . Câu 5 Một ADN có khối lượng phân tử là 720.000 đvC.Tính số vòng xoắn của đoạn ADN này ?
  2. C. Thành phần cấu tạo nên các bào quan. D. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn . Câu 21. Đường Saccarôzơ ( đường mía) do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại? A. Tinh bột và mantôzơ . B. Glucôzơ và Fructôzơ . C. Xenlucôzơ và galactôzơ . D. Galactôzơ và tinh bột. Câu 22. Đến mùa sinh sản Đom đóm đực phát ra ánh sáng để thu hút con cái . Đây là dạng năng lượng nào ? A. Nhiệt năng. B. Quang năng . C. Hóa năng . D. Điện năng . Câu 23. : Tại sao cơ thể người không tiêu hoá được xenlulôzơ? A. Vì xenlulôzơ là thành phần cấu tạo của thành tế bào thực vật . B. Vì xenlulôzơ là chất cao phân tử nên khó tiêu hoá. C. Vì trong ruột ngƣời không có mối kí sinh. D. Vì hệ tiêu hoá ngƣời không sản xuất đƣợc enzim (xenlulaza) tiêu hóa xenlulôzơ. Câu 24. Một gen có chiều dài 2040A0 , có A% = 30% . Số liên kết hidrô của gen là : A. 1560 . B. 1650 . C. 1440 . D. 1600 . B .TỰ LUẬN: ( 4 điểm ) Câu 1 : So sánh cấu trúc và chức năng của ADN với mARN ? (2 điểm)
  3. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 252 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám thị Giám thị Giám Giám Nhận xét Điểm 1 2 khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 TL A. TRẮC NGHIỆM:(6.0 điểm) Câu 1. Trong cơ thể người, bộ phận nào làm nhiệm vụ giải độc ? A. Gan . B. Phổi . C. Thận . D. Ruột. Câu 2. Chức năng chính của mỡ là: A. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn . B. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. C. Dự trữ năng lƣợng cho tế bào và cơ thể. D. Thành phần cấu tạo nên các bào quan. Câu 3. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ? A. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị vi khuẩn . B. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại . C. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy . D. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm . Câu 4. Giả sử nồng độ urê trong máu là 27% còn trong nước tiểu là 73 % . Urê được hấp thụ vào nước tiểu theo phương thức nào ? A. Khuếch tán . B. Chủ động . C. Thụ động . D. Thẩm thấu . Câu 5. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường: A. Ƣu trƣơng. B. Đẳng trƣơng. C. Nhƣợc trƣơng. D. Bão hoà. Câu 6. Một gen có chiều dài 2040A0 , có A% = 30% . Số liên kết hidrô của gen là : A. 1650 . B. 1600 . C. 1440 . D. 1560 . Câu 7. Những chất nào dưới đây có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein xuyên màng ?
  4. A. Bảo hòa . B. Cân bằng . C. Khuếch tán . D. Thẩm thấu . Câu 20. Vi Khuẩn di chuyển và bám chặt vào tế bào vật chủ nhờ: A. Thành tế bào. B. Vỏ nhầy. C. Màng sinh chất . D. Lông và roi. Câu 21. Enzim Pepsin của dịch dạ dày ở người hoạt động tối ưu ở nhiệt độ và độ pH lần lượt là: A. 38 độ, pH = 3 . B. 37 độ, pH = 2 . C. 37 độ, pH = 3 . D. 38 độ, pH = 2 . Câu 22. Đến mùa sinh sản Đom đóm đực phát ra ánh sáng để thu hút con cái . Đây là dạng năng lượng nào ? A. Hóa năng . B. Quang năng . C. Điện năng . D. Nhiệt năng. Câu 23. Phát biểu nào sao đây không đúng khi nói về enzim ? A. Enzim điều chỉnh nhiệt độ của tế bào. B. Enzim điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào. C. Enzim chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng. D. Enzim là chất xúc tác sinh học đƣợc tổng hợp trong tế bào sống. Câu 24. Bào quan nào có cấu trúc gồm một chồng túi dẹt xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau là ? A. Bộ máy gôngi. B. Khung tế bào. C. Chất nhiễm sắc. D. Màng sinh chất. B .TỰ LUẬN: ( 4 điểm ) Câu 1 : So sánh cấu trúc và chức năng của ADN với mARN ? (2 điểm)
  5. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 363 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám thị Giám thị Giám Giám Nhận xét Điểm 1 2 khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 TL A. TRẮC NGHIỆM:(6.0 điểm) Câu 1. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường: A. Đẳng trƣơng. B. Ƣu trƣơng. C. Bão hoà. D. Nhƣợc trƣơng. Câu 2. Đường Saccarôzơ ( đường mía) do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại? A. Galactôzơ và tinh bột. B. Tinh bột và mantôzơ . C. Glucôzơ và Fructôzơ . D. Xenlucôzơ và galactôzơ . Câu 3. Những chất nào dưới đây có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein xuyên màng ? A. Glucô và CO2 . B. Glucô và các ion . C. Nƣớc và O2 . D. Nƣớc và CO2 . Câu 4. Enzim Pepsin của dịch dạ dày ở người hoạt động tối ưu ở nhiệt độ và độ pH lần lượt là: A. 38 độ, pH = 2 . B. 37 độ, pH = 3 . C. 37 độ, pH = 2 . D. 38 độ, pH = 3 . Câu 5. Photpholipit cấu tạo bởi: A. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. B. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. D. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. Câu 6 Một ADN có khối lượng phân tử là 720.000 đvC.Tính số vòng xoắn của đoạn ADN này ? A. 240. B. 120. C. 150. D. 100. Câu 7. Chức năng chính của mỡ là: A. Dự trữ năng lƣợng cho tế bào và cơ thể. B. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn . C. Thành phần cấu tạo nên các bào quan.
  6. A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 20. Trong cơ thể người, bộ phận nào làm nhiệm vụ giải độc ? A. Gan . B. Thận . C. Ruột. D. Phổi . Câu 21. Thành tế bào thực vật được cấu tạo chủ yếu từ: A. Kitin . B. Peptiđôglican . C. Xenlulozơ . D. Colesterol Câu 22. Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ ? A. Nấm. B. Vi khuẩn Ecoli . C. trùng roi . D. Tảo. Câu 23. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ? A. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị vi khuẩn . B. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại . C. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy . D. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm . Câu 24. Việc bảo quản thịt ,cá lâu hư bằng cách ướp muối dựa trên nguyên lí nào ? A. Bảo hòa . B. Cân bằng . C. Khuếch tán . D. Thẩm thấu . B .TỰ LUẬN: ( 4 điểm ) Câu 1 : So sánh cấu trúc và chức năng của ADN với mARN ? (2 điểm)
  7. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 494 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám thị Giám thị Giám Giám Nhận xét Điểm 1 2 khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 TL A. TRẮC NGHIỆM:(6.0 điểm) Câu 1. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là : A. Lƣới nội chất. B. Lizôxôm . C. Ty thể. D. Ribôxôm. Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi ? A. Lắp ráp prôtêin,lipit, đƣờng thành những sản phẩm cuối cùng . B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp đƣợc đến các nơi trong tế bào C. Thu nhận đóng gói prôtêin,lipit, đƣờng . D. Phân hủy các tế bào già ,các tế bào bị tổn thƣơng không phục hồi đƣợc . Câu 3. Photpholipit cấu tạo bởi: A. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. C. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. D. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. Câu 4. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ? A. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị vi khuẩn . B. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy . C. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm . D. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại . Câu 5. Vi Khuẩn di chuyển và bám chặt vào tế bào vật chủ nhờ: A. Vỏ nhầy. B. Lông và roi. C. Màng sinh chất . D. Thành tế bào. Câu 6. Những chất nào dưới đây có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein xuyên màng ? A. Nƣớc và CO2 . B. Nƣớc và O2 . C. Glucô và các ion . D. Glucô và CO2 . Câu 7. Đường Saccarôzơ ( đường mía) do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?
  8. Câu 20. Đến mùa sinh sản Đom đóm đực phát ra ánh sáng để thu hút con cái . Đây là dạng năng lượng nào ? A. Hóa năng . B. Quang năng . C. Điện năng . D. Nhiệt năng. Câu 21. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường: A. Bão hoà. B. Đẳng trƣơng. C. Nhƣợc trƣơng. D. Ƣu trƣơng. Câu 22. Enzim Pepsin của dịch dạ dày ở người hoạt động tối ưu ở nhiệt độ và độ pH lần lượt là: A. 37 độ, pH = 3 . B. 38 độ, pH = 3 . C. 37 độ, pH = 2 . D. 38 độ, pH = 2 . Câu 23. Giả sử nồng độ urê trong máu là 27% còn trong nước tiểu là 73 % . Urê được hấp thụ vào nước tiểu theo phương thức nào ? A. Chủ động . B. Thụ động . C. Thẩm thấu . D. Khuếch tán . Câu 24. Thành tế bào thực vật được cấu tạo chủ yếu từ: A. Peptiđôglican . B. Xenlulozơ . C. Kitin . D. Colesterol B .TỰ LUẬN: ( 4 điểm ) Câu 1 : So sánh cấu trúc và chức năng của ADN với mARN ? (2 điểm)
  9. ĐÁP ÁN Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. D 1. A 1. D 1. B 2. A 2. C 2. C 2. D 3. D 3. A 3. B 3. D 4. A 4. B 4. C 4. A 5. C 5. C 5. D 5. B 6. D 6. C 6. B 6. C 7. C 7. C 7. A 7. D 8. C 8. A 8. B 8. B 9. D 9. D 9. D 9. C 10. C 10. B 10. D 10. D 11. B 11. D 11. B 11. A 12. A 12. D 12. A 12. C 13. A 13. A 13. C 13. D 14. B 14. C 14. D 14. B 15. D 15. D 15. B 15. A 16. C 16. B 16. A 16. D 17. A 17. D 17. A 17. C 18. A 18. B 18. D 18. A 19. B 19. C 19. C 19. A 20. B 20. D 20. A 20. B 21. B 21. B 21. C 21. C 22. B 22. B 22. B 22. C 23. D 23. A 23. A 23. A 24. C 24. A 24. C 24. B Đề1 D A D A C D C C D C B A A B D C A A B B B B D C Đề2 A C A B C C C A D B D D A C D B D B C D B B A A Đề3 D C B C D B A B D D B A C D B A A D C A C B A C Đề4 B D D A B C D B C D A C D B A D C A A B C C A B