Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của
tế bào :
A. Là nơi chứa đựng thông tin di truyền
B. Là nơi thực hiện quá trình trao đổi chất với môi trƣờng quanh tế bào
C. Là bào quan quan trọng nhất của tế bào
D. Có cấu trúc màng kép và có lổ màng nhân
Câu 8. Tên gọi của các loại ARN được gọi theo :
A. Chức năng của ARN B. Cấu trúc của ARN
C. Đơn phân của ARN D. Đƣờng tham gia cấu tạo của ARN 
pdf 16 trang minhlee 16/03/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2018_201.pdf

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ HÓA SINH CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 171 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 TL A.TRẮC NGHIÊM (6 điểm ) Câu 1. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là A. Ty thể B. Ribôxôm. C. Lizôxôm D. Lƣới nội chất. Câu 2. Thành vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ: A. Xenlulozơ B. Colesteron. C. Peptiđôglican. D. Kitin Câu 3. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường: A. Nhƣợc trƣơng. B. Ƣu trƣơng. C. Bão hoà. D. Đẳng trƣơng. Câu 4. Cấu trúc nào sau đây không có ở tế bào động vật: A. Không bào và lục lạp B. Ti thể và lục lạp C. Thành tế bào và lục lạp D. Lƣới nội chất và lục lạp Câu 5. Vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp là cơ chế : A. Thẩm thấu B. Thụ động C. Khuyếch tán D. Chủ động Câu 6. Có bao nhiêu ý đúng về cấu trúc và chức năng của ARN : 1. ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là Ribônucleôtit 2. Mỗi ribônucleôtit gồm: Đường (C5H10O4), Nhóm Photphat, Bazơ Nitơ :A, T, G, X . 3. Mỗi ribônucleôtit gồm: Đường (C5H10O5), Nhóm Photphat, Bazơ Nitơ :A, U, G, X . 4. Chức năng của ARN là mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. 5. Chức năng của tARN là truyền thông tin di truyền từ ADN tới riboxôm để tổng hợp protein.
  2. C. Bazơ nitơ , đƣờng Ribôzơ , 2 nhóm photphat D. Bazơ nitơ , đƣờng pen tôzơ , 3nhóm photphat Câu 19. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở: A. Nhân tế bào. B. Ti thể. C. Bộ máy gôngi. D. Riboxom Câu 20. Quá trình quang hợp ở thực vật thuộc quá trình chuyển hóa nào ? A. Đồng hóa B. Hóa tổng hợp C. Dị hóa D. Hóa dị dƣỡng Câu 21. Ý nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi : A. Phân phối các sản phẩm tổng hợp đƣợc đến các nơi trong tế bào . B. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào C. Thu nhận đóng gói prôtêin,lipit, đƣờng D. Lắp ráp prôtêin,lipit, đƣờng thành những sản phẩm cuối cùng Câu 22. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng A. Tránh đƣợc sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. B. Trao đổi chất với môi trƣờng nhanh và sinh sản nhanh hơn C. Di chuyển nhanh và tiêu tốn ít thức ăn. D. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. Câu 23. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì: A. Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lƣợng. B. Các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhƣng không dễ phá huỷ. C. Nó dễ dàng thu đƣợc từ môi trƣờng ngoài cơ thể. D. Nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lƣợng. Câu 24. Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ ? A. trùng roi B. Nấm C. Vi khuẩn Ecoli D. Tảo B. TỰ LUẬN (4 điểm ) Câu 1 Trình bày cấu trúc và chức năng của ADN ? (2 điểm)
  3. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ HÓA SINH CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 292 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 TL A.TRẮC NGHIÊM (6 điểm ) Câu 1. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ? A. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại B. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị C. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm D. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy Câu 2. Có bao nhiêu phát biểu không đúng về cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực. 1 Ribôxôm là bào quan có 1 lớp màng bao bọc . 2. thành phần hoá học chính của màng sinh chất là 2 lớp photpholipit và các phân tử prôtêin. 3. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở Riboxom . 4. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể là các bào quan có 2 lớp màng bao bọc. 5. Thành tế bào thưc vật được cấu tạo chủ yếu từ Kịtin . 6 Không bào và Lizoxôm là bào quan không màng bao bọc . 7. Nhân là nơi chứa đựng thông tin di truyền . A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 3. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì: A. Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lƣợng. B. Các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhƣng không dễ phá huỷ. C. Nó dễ dàng thu đƣợc từ môi trƣờng ngoài cơ thể. D. Nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lƣợng. Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi : A. Phân phối các sản phẩm tổng hợp đƣợc đến các nơi trong tế bào . B. Thu nhận đóng gói prôtêin,lipit, đƣờng
  4. Câu 18. Thành vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ: A. Xenlulozơ B. Peptiđôglican. C. Colesteron. D. Kitin Câu 19. Giả sử nồng độ glucôzơ trong máu là 67% còn trong ruột là 33 % . Glucôzơ được hấp thụ vào máu theo phương thức nào ? : A. Chủ động B. Thẩm thấu C. Khuếch tán D. Thụ động Câu 20. Bạch cầu bắt vi khuẩn bằng phương thức nào A. Xuất bào . B. Vận chuyển thụ động. C. Vận chuyển chủ động. D. Nhập bào. Câu 21. Quá trình quang hợp ở thực vật thuộc quá trình chuyển hóa nào ? A. Dị hóa B. Đồng hóa C. Hóa dị dƣỡng D. Hóa tổng hợp Câu 22. Cấu trúc nào sau đây không có ở tế bào động vật: A. Lƣới nội chất và lục lạp B. Không bào và lục lạp C. Thành tế bào và lục lạp D. Ti thể và lục lạp Câu 23. ATP được cấu tạo 3 thành phần là : A. Bazơ nitơ , đƣờng Ribôzơ , 2 nhóm photphat B. Bazơ nitơ , đƣờng Ribôzơ , 3 nhóm photphat C. Bazơ nitơ , đƣờng pen tôzơ , 2nhóm photphat D. Bazơ nitơ , đƣờng pen tôzơ , 3nhóm photphat Câu 24. Một gen có chiều dài 2040A0 , có A% = 20% . Số liên kết hidrô của gen là : A. 1560 B. 1566 C. 1600 D. 1650 B. TỰ LUẬN (4 điểm ) Câu 1 Trình bày cấu trúc và chức năng của ADN ? (2 điểm)
  5. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ HÓA SINH CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 363 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 TL A.TRẮC NGHIÊM (6 điểm ) Câu 1. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường: A. Ƣu trƣơng. B. Bão hoà. C. Nhƣợc trƣơng. D. Đẳng trƣơng. Câu 2. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ? A. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị B. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại C. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy D. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm Câu 3. Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào : A. Là bào quan quan trọng nhất của tế bào B. Có cấu trúc màng kép và có lổ màng nhân C. Là nơi chứa đựng thông tin di truyền D. Là nơi thực hiện quá trình trao đổi chất với môi trƣờng quanh tế bào Câu 4. Thành vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ: A. Colesteron. B. Peptiđôglican. C. Kitin D. Xenlulozơ Câu 5. Bạch cầu bắt vi khuẩn bằng phương thức nào A. Vận chuyển thụ động. B. Nhập bào. C. Xuất bào . D. Vận chuyển chủ động. Câu 6. Quá trình quang hợp ở thực vật thuộc quá trình chuyển hóa nào ? A. Hóa tổng hợp B. Đồng hóa C. Dị hóa D. Hóa dị dƣỡng Câu 7. Có bao nhiêu phát biểu không đúng về cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực. 1 Ribôxôm là bào quan có 1 lớp màng bao bọc .
  6. Câu 19. Ý nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi : A. Phân phối các sản phẩm tổng hợp đƣợc đến các nơi trong tế bào . B. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào C. Thu nhận đóng gói prôtêin,lipit, đƣờng D. Lắp ráp prôtêin,lipit, đƣờng thành những sản phẩm cuối cùng Câu 20. Tên gọi của các loại ARN được gọi theo : A. Đƣờng tham gia cấu tạo của ARN B. Cấu trúc của ARN C. Đơn phân của ARN D. Chức năng của ARN Câu 21. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là A. Lizôxôm B. Ty thể C. Lƣới nội chất. D. Ribôxôm. Câu 22. Giả sử nồng độ glucôzơ trong máu là 67% còn trong ruột là 33 % . Glucôzơ được hấp thụ vào máu theo phương thức nào ? : A. Khuếch tán B. Thụ động C. Chủ động D. Thẩm thấu Câu 23. Trong cơ thể người, bào quan nào phân hủy chất độc hại đối với cơ thể: A. Lƣới nội chất hạt B. Bộ máy gôngi. C. Lƣới nội chất trơn D. Nhân tế bào. Câu 24. Những chất nào dưới đây có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein xuyên màng A. Nƣớc và CO2 B. Glucô và CO2 C. Glucô và các ion D. Nƣớc và O2 B. TỰ LUẬN (4 điểm ) Câu 1 Trình bày cấu trúc và chức năng của ADN ? (2 điểm)
  7. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ HÓA SINH CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 454 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 TL A.TRẮC NGHIÊM (6 điểm ) Câu 1. Thành vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ: A. Kitin B. Colesteron. C. Xenlulozơ D. Peptiđôglican. Câu 2. Có bao nhiêu ý đúng về cấu trúc và chức năng của ARN : 1. ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là Ribônucleôtit. 2 .Mỗi ribônucleôtit gồm: Đường (C5H10O4), Nhóm Photphat, Bazơ Nitơ :A, T, G, X . 3. Mỗi ribônucleôtit gồm: Đường (C5H10O5), Nhóm Photphat, Bazơ Nitơ :A, U, G, X . 4.Chức năng của ARN là mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. 5. Chức năng của tARN là truyền thông tin di truyền từ ADN tới riboxôm để tổng hợp protein. 6 Cấu trúc của rARN gồm có 3 thùy : 1 thùy mang bộ ba đối mã, 1 thùy gắn với axit amin, 1 thùy liên kết với ARN A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 3. Một gen có khối lượng phân tử là 720.000 đvC, chứa tổng số nucleotit là: A. 2000. B. 1800. C. 2400. D. 1500. Câu 4. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở: A. Nhân tế bào. B. Bộ máy gôngi. C. Ti thể. D. Riboxom Câu 5. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường: A. Nhƣợc trƣơng. B. Ƣu trƣơng. C. Bão hoà. D. Đẳng trƣơng. Câu 6. Có bao nhiêu phát biểu không đúng về cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực. 1 Ribôxôm là bào quan có 1 lớp màng bao bọc .
  8. C. Phân phối các sản phẩm tổng hợp đƣợc đến các nơi trong tế bào . D. Thu nhận đóng gói prôtêin,lipit, đƣờng Câu 20. Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào : A. Là nơi thực hiện quá trình trao đổi chất với môi trƣờng quanh tế bào B. Là bào quan quan trọng nhất của tế bào C. Là nơi chứa đựng thông tin di truyền D. Có cấu trúc màng kép và có lổ màng nhân Câu 21. Dạng năng lượng mà tế bào sử dụng là A. ATP B. ADP C. NADH D. NADPH Câu 22. Cấu trúc nào sau đây không có ở tế bào động vật: A. Thành tế bào và lục lạp B. Lƣới nội chất và lục lạp C. Không bào và lục lạp D. Ti thể và lục lạp Câu 23. Tên gọi của các loại ARN được gọi theo : A. Chức năng của ARN B. Đƣờng tham gia cấu tạo của ARN C. Đơn phân của ARN D. Cấu trúc của ARN Câu 24. Giả sử nồng độ glucôzơ trong máu là 67% còn trong ruột là 33 % . Glucôzơ được hấp thụ vào máu theo phương thức nào ? : A. Thẩm thấu B. Khuếch tán C. Chủ động D. Thụ động B. TỰ LUẬN (4 điểm ) Câu 1 Trình bày cấu trúc và chức năng của ADN ? (2 điểm)