Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
Câu 1. Thị trƣờng gồm các nhân tố cơ bản nào dƣới đây?
A. Tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán giá cả B. Ngƣời bán,tiền tệ,giá cả,hàng hoá
C. Hàng hoá,tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán D. Giá cả,hàng hoá,ngƣời mua,ngƣời bán
Câu 2. Một sản phẩm muốn trở thành hàng hoá cần có mấy điều kiện ?
A. Bốn điều kiện B. Năm điều kiện C. Hai điều kiện D. Ba điều kiện
Câu 3. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là?
A. Kích thích lực lƣợng sản xuất ,năng suất lao động tăng
B. Ngƣời sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá
C. Ngƣời sản xuất ngày càng giàu có
D. Ngƣời tiêu dùng mua đƣợc hàng hoá giá rẻ
A. Tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán giá cả B. Ngƣời bán,tiền tệ,giá cả,hàng hoá
C. Hàng hoá,tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán D. Giá cả,hàng hoá,ngƣời mua,ngƣời bán
Câu 2. Một sản phẩm muốn trở thành hàng hoá cần có mấy điều kiện ?
A. Bốn điều kiện B. Năm điều kiện C. Hai điều kiện D. Ba điều kiện
Câu 3. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là?
A. Kích thích lực lƣợng sản xuất ,năng suất lao động tăng
B. Ngƣời sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá
C. Ngƣời sản xuất ngày càng giàu có
D. Ngƣời tiêu dùng mua đƣợc hàng hoá giá rẻ
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_11_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
- A. Ba chức năng B. Bốn chức năng C. Hai chức năng D. Năm chức năng Câu 10. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lƣu thông hàng hoá xuất phát từ? A. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội B. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu C. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá D. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội Câu 11. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là? A. Ngƣời tiêu dùng mua đƣợc hàng hoá giá rẻ B. Ngƣời sản xuất ngày càng giàu có C. Ngƣời sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá D. Kích thích lực lƣợng sản xuất ,năng suất lao động tăng Câu 12. Chủ thể nào dƣới đây cần vận dung quan hệ cung cầu bằng cách điều tiết các trƣờng hợp cung cầu trên thị trƣờng thông qua các giải pháp thích hợp? A. Nhà nƣớc B. Ngƣời sản xuất C. Nhân dân D. Ngƣời tiêu dùng Câu 13. Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh A. Không lành mạnh B. Không bình đẳng C. Tự do D. Không đẹp Câu 14. Cung- cầu trên thị trƣờng bị ảnh hƣởng bởi yếu tố nào dƣới đây? A. Ngƣời sản xuất B. Hàng hoá C. Tiền tệ D. Giá cả Câu 15. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con ngƣời tác động vào đƣợc gọi là? A. Đối tƣợng lao động B. Tƣ liệu lao động C. Nguyên liệu D. Tài nguyên thiên nhiên Câu 16. Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dƣới đây của cạnh tranh? A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng B. Phân quá giàu nghèo giữa những ngƣời sản xuất C. Đầu cơ tích trữ làm rối loạn thị trƣờng D. Làm cho môi trƣờng bị suy thoái Câu 17. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình A. Lao động sản xuất hàng hoá vì cuộc sống cuả con ngƣời B. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hoá phục vụ cho con ngƣời C. Phát triển lâu dài của sản xuất trao đổi hàng hoá và của các hình thái giá trị D. Trao đổi hàng hoá và các hình thái giá trị Câu 18. Khẳng định nào dƣới đây đúng khi nói đến mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Làm cho giá trị của hàng hoá giảm xuống B. Phân hoá giàu nghèo giữa những ngƣời sản xuất hàng hoá C. Làm cho hang hoá phân phối không điều giữa các vùng D. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên Câu 19. Nội dung nào dƣới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Một số ngƣời sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng B. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nƣớc D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành Câu 20. Tính chất của cạnh tranh là gì ? A. Thu đƣợc nhiều lợi nhuận B. Giành giật khách hàng C. Ganh đua đấu tranh D. Giành quyền lợi về mình Câu 21. Ở trƣờng hợp cung-cầu nào dƣới đây thì ngƣời tiêu dùng có lợi khi mua hàng hoá? A. Cung cầu Câu 22. Thị trƣờng gồm các nhân tố cơ bản nào dƣới đây? A. Ngƣời bán,tiền tệ,giá cả,hàng hoá B. Hàng hoá,tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán C. Tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán giá cả D. Giá cả,hàng hoá,ngƣời mua,ngƣời bán Câu 23. Ý kiến nào dƣới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh? A. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản B. Cạnh tranh bao gồm hai mặt
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 738 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 khảo 1 khảo 2 Nhận xét Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TL Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. Tính chất của cạnh tranh là gì ? A. Giành giật khách hàng B. Ganh đua đấu tranh C. Thu đƣợc nhiều lợi nhuận D. Giành quyền lợi về mình Câu 2. Thông tin của thị trƣờng giúp ngƣời mua ? A. Biết đƣợc giá cả hàng hoá trên thị trƣờng B. Biết đƣợc số lƣợng và chất lƣợng hàng hoá C. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất D. Mua đƣợc những hàng hoá mà mình cần Câu 3. Tiền tệ có mấy chức năng ? A. Năm chức năng B. Bốn chức năng C. Ba chức năng D. Hai chức năng Câu 4. Những chù thể nào dƣới đây cần vận dụng quan hệ cung cầu? A. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh B. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất C. Nhà nƣớc mọi công dân các doanh nghiệp D. Nhà nƣớc ngƣời sản xuất ngƣời tiêu dùng Câu 5. Cung- cầu trên thị trƣờng bị ảnh hƣởng bởi yếu tố nào dƣới đây? A. Hàng hoá B. Giá cả C. Ngƣời sản xuất D. Tiền tệ Câu 6. Thị trƣờng gồm các nhân tố cơ bản nào dƣới đây? A. Ngƣời bán,tiền tệ,giá cả,hàng hoá B. Hàng hoá,tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán C. Tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán giá cả D. Giá cả,hàng hoá,ngƣời mua,ngƣời bán Câu 7. Nội dung nào dƣới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nƣớc C. Một số ngƣời sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành Câu 8. Chủ thể nào dƣới đây cần vận dung quan hệ cung cầu bằng cách điều tiết các trƣờng hợp cung cầu trên thị trƣờng thông qua các giải pháp thích hợp? A. Ngƣời tiêu dùng B. Ngƣời sản xuất C. Nhà nƣớc D. Nhân dân Câu 9. Đối với gia đình,phát triển kinh tế là tiền đề để? A. Xoá bỏ thất nghiệp B. Loại bỏ tệ nạn xã hội C. Đảm bảo ổn định về tâm lý D. Thực hiện tốt chức năng kinh tế
- A. Phân quá giàu nghèo giữa những ngƣời sản xuất B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng C. Làm cho môi trƣờng bị suy thoái D. Đầu cơ tích trữ làm rối loạn thị trƣờng Câu 25. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình A. Phát triển lâu dài của sản xuất trao đổi hàng hoá và của các hình thái giá trị B. Trao đổi hàng hoá và các hình thái giá trị C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hoá phục vụ cho con ngƣời D. Lao động sản xuất hàng hoá vì cuộc sống cuả con ngƣời Câu 26. Bác B nuôi đƣợc 40 con vịt.Bác để ăn 5 con,cho con gái 10 con,Số còn lại bác mang bán.Hỏi số vịt của bác B có bao nhieu con là hàng hoá? A. 10 con B. 15 con C. 20 con D. 5 con Câu 27. Ở trƣờng hợp cung-cầu nào dƣới đây thì ngƣời tiêu dùng có lợi khi mua hàng hoá? A. Cung> cầu B. Cung= cầu C. Cung=< cầu D. Cung< cầu Câu 28. Thông tin của thị trƣờng quan trọng nhƣ thế nào đối với ngƣời bán? A. Giúp ngƣời bán diêu chỉnh số lƣợng hàng hoá nhầm thu nhiều lợi nhuận B. Giúp ngƣời bán điều chỉnh số lƣợng và chất lƣợng hàng hoá để thu nhiều lợi nhuận C. Giúp ngƣời bán biết đƣợc chi phí sản xuất của hàng hoá D. Giúp ngƣời bán đƣa ra quyết địnhkịp thời nhầm thu nhiều lợi nhuận B. TỰ LUẬN: ( 3đ) Câu 1: Hãy trình bày những đặc trƣng cơ bản của chú nghĩa xã hội ở nƣớc ta (2 Đ) Câu 2: Công nghiệp hoá là gì? Cho ví dụ minh hoạ? (1Đ) Hết
- C. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh D. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất Câu 10. Bác B nuôi đƣợc 40 con gà.Bác để ăn 5 con,cho con gái 10 con,Số còn lại bác mang bán.Hỏi số gà của bác B có bao nhieu con là hàng hoá? A. 10 con B. 5 con C. 20 con D. 15 con Câu 11. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lƣu thông hàng hoá xuất phát từ? A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu B. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội C. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá D. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội Câu 12. Một sản phẩm muốn trở thành hàng hoá cần có mấy điều kiện ? A. Hai điều kiện B. Năm điều kiện C. Ba điều kiện D. Bốn điều kiện Câu 13. Nội dung nào dƣới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Một số ngƣời sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nƣớc C. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành Câu 14. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình A. Lao động sản xuất hàng hoá vì cuộc sống cuả con ngƣời B. Trao đổi hàng hoá và các hình thái giá trị C. Phát triển lâu dài của sản xuất trao đổi hàng hoá và của các hình thái giá trị D. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hoá phục vụ cho con ngƣời Câu 15. Tính chất của cạnh tranh là gì ? A. Giành giật khách hàng B. Ganh đua đấu tranh C. Giành quyền lợi về mình D. Thu đƣợc nhiều lợi nhuận Câu 16. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con ngƣời tác động vào đƣợc gọi là? A. Tƣ liệu lao động B. Đối tƣợng lao động C. Tài nguyên thiên nhiên D. Nguyên liệu Câu 17. Khi giá cả hàng hoá tăng lên thỉ cung cầu sẽ diễn biến theo chiều hƣớng nào dƣới đây? A. Cung tăng,cầu giảm B. Cung giảm cầu giảm C. Cung tăng cầu tăng D. Cung giảm cầu tăng Câu 18. Thông tin của thị trƣờng giúp ngƣời mua ? A. Mua đƣợc những hàng hoá mà mình cần B. Biết đƣợc số lƣợng và chất lƣợng hàng hoá C. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất D. Biết đƣợc giá cả hàng hoá trên thị trƣờng Câu 19. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dƣới đây ? A. Nền sản xuất tƣ bản chủ nghĩa B. Mọi nền sản xuất C. Nền sản xuất hàng hóa D. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa Câu 20. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là? A. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình B. Phục vụ lợi ích cho xã hội C. Gây ảnh hƣởng cho xã hội D. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác Câu 21. Đối với gia đình,phát triển kinh tế là tiền đề để? A. Xoá bỏ thất nghiệp B. Loại bỏ tệ nạn xã hội C. Đảm bảo ổn định về tâm lý D. Thực hiện tốt chức năng kinh tế Câu 22. Thông tin của thị trƣờng quan trọng nhƣ thế nào đối với ngƣời bán? A. Giúp ngƣời bán diêu chỉnh số lƣợng hàng hoá nhầm thu nhiều lợi nhuận B. Giúp ngƣời bán biết đƣợc chi phí sản xuất của hàng hoá C. Giúp ngƣời bán điều chỉnh số lƣợng và chất lƣợng hàng hoá để thu nhiều lợi nhuận D. Giúp ngƣời bán đƣa ra quyết địnhkịp thời nhầm thu nhiều lợi nhuận Câu 23. Khẳng định nào dƣới đây đúng khi nói đến mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Phân hoá giàu nghèo giữa những ngƣời sản xuất hàng hoá B. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên
- GDCD 11 Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. C 1. C 1. B 1. D 2. D 2. D 2. C 2. A 3. A 3. C 3. A 3. B 4. B 4. B 4. D 4. D 5. B 5. A 5. B 5. C 6. D 6. C 6. B 6. A 7. C 7. B 7. C 7. D 8. B 8. D 8. C 8. C 9. B 9. D 9. D 9. B 10. A 10. B 10. A 10. B 11. D 11. D 11. C 11. A 12. A 12. A 12. C 12. C 13. C 13. A 13. D 13. A 14. D 14. D 14. A 14. C 15. A 15. A 15. B 15. B 16. A 16. A 16. A 16. B 17. D 17. C 17. D 17. A 18. B 18. B 18. C 18. C 19. A 19. A 19. B 19. C 20. C 20. C 20. C 20. D 21. A 21. D 21. B 21. D 22. B 22. B 22. D 22. D 23. D 23. D 23. A 23. A 24. C 24. B 24. B 24. A 25. D 25. B 25. A 25. B 26. B 26. A 26. D 26. B 27. C 27. C 27. A 27. D 28. C 28. C 28. D 28. C Đề1 C D A B B D C B B A D A C D A A D B A C A B D C D B C C Đề2 C D C B A C B D D B D A A D A A C B A C D B D B B A C C Đề3 B C A D B B C C D A C C D A B A D C B C B D A B A D A D Đề4 D A B D C A D C B B A C A C B B A C C D D D A A B B D C