Bộ đề kiểm tra Chương II môn Giải tích Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
Câu 13. Một người gửi tiền vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A.12 năm. B.13 năm. C.14 năm. D.11 năm.
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Chương II môn Giải tích Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_chuong_ii_mon_giai_tich_lop_12_nam_hoc_2018_2.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Chương II môn Giải tích Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 - NĂM HỌC: 2018 -2019 TỔ: TOÁN MÔN TOÁN (CHƯƠNG II - GIẢI TÍCH) (Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Họ, tên học sinh: Lớp: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL a 0,a 1,b 0. P log b6 log b12 Câu 1. Cho Tính giá trị của biểu thức a a4 . A. P 10loga b. B. P 2loga b. C. P 4loga b. D. P 9loga b. Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ? x x x 3 x 1 A. y . B. y 3 . C. y . D. y 2 . 2 3 Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y 2x 3 2 . 3 A. D ; . B. D ¡ . 2 3 3 C. D ¡ \ . D. D ; . 2 2 Câu 4. Cho hai số thực a và b, với 1 a b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? A.1 loga b logb a . B.loga b 1 logb a . C.logb a loga b 1. D.logb a 1 loga b . a b Câu 5. Cho log b 2 và log c 5 . Tính log . a a a 3 c a b 5 a b 5 A. log . B. log . a 3 c 3 a 3 c 3 a b 4 a b 2 C. log . D. log . a 3 c 3 a 3 c 3 Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình log2 (1 x ) 2 A. x 4. B. x 3. C. x 5. D. x 3. Câu 7. Cho phương trình 4 x 2x 1 3 0 . Khi đặt t 2x , ta được phương trình nào dưới đây ? A.t 2 2t 3 0. B. 2t 2 2t 3 0 . C.t 2 t 3 0 . D. 4t 3 0 .
- Câu 19. Cho hàm số y 2ex sin x . Rút gọn biểu thức A 5y 2y y . A. A y. B. A 3y. C. A 2y. D. A 4 y. Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2x 2 8 . A. S 1; . B. S ;1 . C. S 2; . D. S ;2 . Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y ln 1 2x . 2 2 A. y . B. y . 1 2x 1 2x 1 1 C. y . D. y . 1 2x 1 2x 5 Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số y 2x2 x 3 . 3 A. D ¡ . B. D 1; . 2 3 3 C. D ¡ \ 1; . D. D ; 1 ; . 2 2 1 2 1 2 Câu 23. Rút gọn biểu thức A a .a với ( a 0 ) . 1 2 5 3 A. A a . B. A a . C. A a . D. A a . 3 Câu 24. Rút gọn biểu thức M a 4 : 3 a với a 0 . 5 4 1 1 A. M a12 . B. M a 9 . C. M a 4 . D. M a 4 . 2018 2019 Câu 25. Tính giá trị của biểu thức P 3 2 3 2 . A.P 3 2. B. P 3 2. C.P 0. D. P 3 2. HẾT
- a b Câu 7. Cho log b 2 và log c 5 . Tính log . a a a 3 c a b 5 a b 4 A. log . B. log . a 3 c 3 a 3 c 3 a b 2 a b 5 C. log . D. log . a 3 c 3 a 3 c 3 2 Câu 8.Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3 x 5log3 x 6 0 . A. S 8;27. B. S 2;3. C. S log3 2; 1. D. S 9;27. S log x 4 Câu 9. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1 . 2 1 A. S 0; . B. S 2; . 16 1 1 C. S ; . D. S ; . 16 16 5 Câu 10.Tính đạo hàm của hàm số y 1 3x 3 . 4 5 2 A. y' 5 1 3x 3 . B. y' 1 3x 3 . 3 2 5 4 C. y' 5 1 3x 3 . D. y' 1 3x 3 . 3 Câu 11. Một người gửi tiền vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A.12 năm. B.13 năm. C.14 năm. D.11 năm. Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y xex . A. y' ex . B. y' xex 1 . C. y' x 1 ex . D. y' ex x2ex 1 . 2 Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y log3( x 4x 3 ) . A. D 3; 1 . B. D (1;3 ). C. D ( ; 3 )( 1; ). D. D ( ;1)( 3; ). Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2x 1 m 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A. m ( ;1). B. m (0;1). C. m (0; ). D. m ( 1;0 ). Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2x 2 8 . A. S 1; . B. S 2; . C. S ;1 . D. S ;2 . Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số y 2x 3 2 . 3 A. D ; . B. D ¡ . 2 3 3 C. D ¡ \ . D. D ; . 2 2
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 - NĂM HỌC: 2018 -2019 TỔ: TOÁN MÔN TOÁN (CHƯƠNG II - GIẢI TÍCH) (Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Họ, tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ THI: GT1203 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y ln 1 2x . 2 2 A. y . B. y . 1 2x 1 2x 1 1 C. y . D. y . 1 2x 1 2x a 0,a 1,b 0. P log b6 log b12 Câu 2. Cho Tính giá trị của biểu thức a a4 . A. P 10loga b. B. P 9loga b. C. P 2loga b. D. P 4loga b. Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ? x x x 3 x 1 A. y . B. y 3 . C. y . D. y 2 . 2 3 Câu 4. Một người gửi tiền vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A.13 năm. B.14 năm. C.11 năm. D.12 năm. 2 Câu 5.Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3 x 5log3 x 6 0 . A. S 8;27. B. S 2;3. C. S 9;27. D. S log3 2; 1. a b Câu 6. Cho log b 2 và log c 5 . Tính log . a a a 3 c a b 5 a b 5 A. log . B. log . a 3 c 3 a 3 c 3 a b 4 a b 2 C. log . D. log . a 3 c 3 a 3 c 3
- 3 Câu 17. Rút gọn biểu thức M a 4 : 3 a với a 0 . 5 4 1 1 A. M a12 . B. M a 9 . C. M a 4 . D. M a 4 . Câu 18. Tìm nghiệm của phương trình log2 (1 x ) 2 A. x 4. B. x 3. C. x 3. D. x 5. Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2x 1 m 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A. m ( ;1). B. m (0; ). C. m ( 1;0 ). D. m (0;1). 1 2 1 2 Câu 20. Rút gọn biểu thức A a .a với ( a 0 ) . 2 1 5 3 A. A a . B. A a . C. A a . D. A a . Câu 21. Cho phương trình 4 x 2x 1 3 0 . Khi đặt t 2x , ta được phương trình nào dưới đây ? A. 2t 2 2t 3 0 . B.t 2 t 3 0 . C. 4t 3 0 . D.t 2 2t 3 0. log 2 Câu 22. Cho a là số thực dương khác 1. Tính giá trị của biểu thức P a a . 1 1 A. P . B. P 2. C. P 4. D. P . 2 4 Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2x 2 8 . A. S 1; . B. S 2; . C. S ;2 . D. S ;1 . 5 Câu 24.Tính đạo hàm của hàm số y 1 3x 3 . 4 5 2 A. y' 5 1 3x 3 . B. y' 1 3x 3 . 3 2 5 4 C. y' 5 1 3x 3 . D. y' 1 3x 3 . 3 Câu 25. Cho hàm số y 2ex sin x . Rút gọn biểu thức A 5y 2y y . A. A 3y. B. A y. C. A 2y. D. A 4 y. HẾT
- Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y ln 1 2x . 2 2 A. y . B. y . 1 2x 1 2x 1 1 C. y . D. y . 1 2x 1 2x a b Câu 8. Cho log b 2 và log c 5 . Tính log . a a a 3 c a b 5 a b 5 A. log . B. log . a 3 c 3 a 3 c 3 a b 4 a b 2 C. log . D. log . a 3 c 3 a 3 c 3 Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2x 2 8 . A. S 1; . B. S ;1 . C. S 2; . D. S ;2 . Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2x 1 m 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A. m ( ;1). B. m (0; ). C. m ( 1;0 ). D. m (0;1). 5 Câu 11.Tính đạo hàm của hàm số y 1 3x 3 . 4 5 2 A. y' 5 1 3x 3 . B. y' 1 3x 3 . 3 5 4 2 C. y' 1 3x 3 . D. y' 5 1 3x 3 . 3 2018 2019 Câu 12. Tính giá trị của biểu thức P 3 2 3 2 . A.P 3 2. B. P 3 2. C.P 3 2. D. P 0. Câu 13. Cho hàm số y 2ex sin x . Rút gọn biểu thức A 5y 2y y . A. A 3y. B. A y. C. A 2y. D. A 4 y. 2 Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y log3( x 4x 3 ) . A. D ( ;1)( 3; ). B. D 3; 1 . C. D (1;3 ). D. D ( ; 3 )( 1; ). Câu 15. Cho phương trình 4 x 2x 1 3 0 . Khi đặt t 2x , ta được phương trình nào dưới đây ? A.t 2 2t 3 0. B. 2t 2 2t 3 0 . C.t 2 t 3 0 . D. 4t 3 0 . 2 Câu 16. Cho hàm số f x 3x .4 x . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 A. f x 9 x log2 3 2x 2. B. f x 9 x 2xlog3 2 2. 2 2 C. f x 9 x log2 3 2x 2. D. f x 9 x 2xlog3 2 2. S log x 4 Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1 . 2 1 A. S 2; . B. S 0; . 16 1 1 C. S ; . D. S ; . 16 16
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 - NĂM HỌC: 2018 -2019 MÔN TOÁN (CHƯƠNG II - GIẢI TÍCH) GT1201 GT1202 GT1203 GT1204 1.D 1.D 1.A 1.A 2.C 2.C 2.B 2.A 3.A 3.B 3.C 3.A 4.D 4.A 4.D 4.D 5.B 5.D 5.C 5.D 6.D 6.D 6.B 6.C 7.A 7.D 7.A 7.B 8.A 8.D 8.B 8.B 9.B 9.A 9.D 9.B 10.D 10.C 10.B 10.D 11.C 11.A 11.A 11.D 12.C 12.C 12.C 12.C 13.A 13.D 13.B 13.A 14.C 14.B 14.A 14.A 15.B 15.C 15.C 15.A 16.D 16.A 16.D 16.B 17.C 17.A 17.A 17.B 18.A 18.B 18.B 18.C 19.B 19.A 19.D 19.C 20.B 20.B 20.A 20.C 21.A 21.B 21.D 21.C 22.C 22.B 22.C 22.D 23.B 23.C 23.D 23.A 24.A 24.A 24.C 24.D 25.D 25.C 25.A 25.B GT1201 D C A D B D A A B D C C A C B D C A B B A C B A D GT1202 D C B A D D D D A C A C D B C A A B A B B B C A C GT1203 A B C D C B A B D B A C B A C D A B D A D C D C A GT1204 A A A D D C B B B D D C A A A B B C C C C D A D B THỐNG KÊ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ GT1201 : 7A,6B,6C,6D MÃ ĐỀ GT1202 : 7A,6B,6C,6D MÃ ĐỀ GT1203 : 7A,6B,6C,6D MÃ ĐỀ GT1204 : 7A,6B,6C,6D