Bộ đề kiểm tra Chương II môn Giải tích Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

Câu 4. Trong một môn học, cô giáo có 30 bài tập khác nhau trong đó có 5 bài mức độ khó, 10 bài mức độ trung bình, 15 bài mức độ dễ. Số cách chọn 4 bài khác nhau từ các bài tập trên để làm kiểm tra 15 phút sao cho mỗi đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi? 

A. 1012                            B. 12150                          C. 10125                          D. 4875

docx 9 trang minhlee 17/03/2023 400
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Chương II môn Giải tích Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_chuong_ii_mon_giai_tich_lop_11_nam_hoc_2018_2.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Chương II môn Giải tích Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

  1. Trường THPT Lương Văn Cù KIỂM TRA CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 11 Họ tên: Năm học: 2018-2019 Lớp: 11A7 Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 1. Một nhóm có 6 hs nam, 4 hs nữ. GV chọn ngẫu nhiên 3 bạn phụ trách làm trưởng bộ môn Toán, Lí, Hóa. Tính xác suất để 3 hs được chọn chỉ có học sinh nam 3 1 1 1 A. B. C. D. 4 3 6 12 Câu 2. Có 3 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, tính xác suất để có 2 viên bi đỏ và 2 viên bi xanh. 3 4 3 1 A. B. C. D. 10 35 5 20 Câu 3. Trong hộp có 4 viên phấn trắng trắng, 6 viên phấn xanh, 5 viên phấn đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 viên phấn. Tính xác suất lấy được 2 viên phấn xanh. 150 5 83 60 A. B. C. D. 1001 1001 143 143 Câu 4. Trong một môn học, cô giáo có 30 bài tập khác nhau trong đó có 5 bài mức độ khó, 10 bài mức độ trung bình, 15 bài mức độ dễ. Số cách chọn 4 bài khác nhau từ các bài tập trên để làm kiểm tra 15 phút sao cho mỗi đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi? A. 1012 B. 12150 C. 10125 D. 4875 Câu 5. Một hộp bi có 6 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất lấy đủ 2 màu và số viên bi đỏ được lấy nhiều hơn số viên bi vàng. 5 2 10 5 A. B. C. D. 7 7 21 21 Câu 6. Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Số cách chọn 3 bông hoa để cắm vào lọ sao cho mỗi loại có đúng 1 bông A. 24 B. 364 C. 14 D. 90 Câu 7. Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để " Số chấm trên hai mặt xuất hiện giống nhau" là: 1 5 1 1 A. B. C. D. 4 36 6 3
  2. Trường THPT Lương Văn Cù KIỂM TRA CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 11 Họ tên: Năm học: 2018-2019 Lớp: 11A7 Thời gian: 45 phút Đề 2 ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 1. Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam. A. 165 B. 60 C. 155 D. 145 9 2 Câu 2. Số hạng không chứa x trong khai triển x 2 là: x A. – 84 B. – 672 C. 672 D. 84 Câu 3. Một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy 2 cái bút tùy ý. A. 15 B. 21 C. 7 D. 12 Câu 4. Một hộp bi có 6 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất lấy đủ 2 màu và số viên bi đỏ được lấy nhiều hơn số viên bi vàng. 10 2 5 5 A. B. C. D. 21 7 21 7 Câu 5. Trong một môn học, cô giáo có 30 bài tập khác nhau trong đó có 5 bài mức độ khó, 10 bài mức độ trung bình, 15 bài mức độ dễ. Số cách chọn 4 bài khác nhau từ các bài tập trên để làm kiểm tra 15 phút sao cho mỗi đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi? A. 1012 B. 4875 C. 10125 D. 12150 Câu 6. Trong hộp có 4 viên phấn trắng trắng, 6 viên phấn xanh, 5 viên phấn đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 viên phấn. Tính xác suất lấy được 2 viên phấn xanh. 5 60 150 83 A. B. C. D. 1001 143 1001 143 Câu 7. Số hạng của x7 trong khai triển của x 2 11 là: A. 330 B. 5280 C. 330.x7 D. 5280.x7 Câu 8. Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Số cách chọn 3 bông hoa để cắm vào lọ sao cho mỗi loại có đúng 1 bông A. 24 B. 14 C. 364 D. 90
  3. Trường THPT Lương Văn Cù KIỂM TRA CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 11 Họ tên: Năm học: 2018-2019 Lớp: 11A7 Thời gian: 45 phút Đề 3 ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 1. Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Số cách chọn 3 bông hoa để cắm vào lọ sao cho mỗi loại có đúng 1 bông A. 364 B. 14 C. 90 D. 24 3 Câu 2. Với n bằng bao nhiêu thì Cn 12n A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 3. Một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy 2 cái bút tùy ý. A. 15 B. 12 C. 7 D. 21 Câu 4. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 37 1 5 20 A. B. C. D. 42 21 42 21 9 2 Câu 5. Số hạng không chứa x trong khai triển x 2 là: x A. 672 B. – 672 C. – 84 D. 84 Câu 6. Trong một môn học, cô giáo có 30 bài tập khác nhau trong đó có 5 bài mức độ khó, 10 bài mức độ trung bình, 15 bài mức độ dễ. Số cách chọn 4 bài khác nhau từ các bài tập trên để làm kiểm tra 15 phút sao cho mỗi đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi? A. 10125 B. 1012 C. 12150 D. 4875 Câu 7. Bình A chứa 5 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ, Bình B có 4 viên bi trắng và 2 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên mỗi bình một viên bi. Tính xác suất lấy được hai viên bi cùng màu. 7 13 14 11 A. B. C. D. 27 27 27 27 Câu 8. Số hạng của x7 trong khai triển của x 2 11 là: A. 5280 B. 5280.x7 C. 330.x7 D. 330
  4. Trường THPT Lương Văn Cù KIỂM TRA CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 11 Họ tên: Năm học: 2018-2019 Lớp: 11A7 Thời gian: 45 phút Đề 4 ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 1. Số hạng của x7 trong khai triển của x 2 11 là: A. 5280 B. 330 C. 5280.x7 D. 330.x7 Câu 2. Một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy 2 cái bút tùy ý. A. 7 B. 21 C. 12 D. 15 Câu 3. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 1296 B. 150 C. 630 D. 360 Câu 4. Lớp tổ 1 của lớp 12A1 có 13 bạn. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn phụ trách làm cán sự lớp gồm tổ trưởng, tổ phó và thư kí A. 286 B. 268 C. 171 D. 1716 Câu 5. Một hộp bi có 6 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất lấy đủ 2 màu và số viên bi đỏ được lấy nhiều hơn số viên bi vàng. 5 2 10 5 A. B. C. D. 7 7 21 21 Câu 6. Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để " Số chấm trên hai mặt xuất hiện giống nhau" là: 5 1 1 1 A. B. C. D. 36 6 3 4 Câu 7. Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam. A. 155 B. 145 C. 165 D. 60 Câu 8. Trong một môn học, cô giáo có 30 bài tập khác nhau trong đó có 5 bài mức độ khó, 10 bài mức độ trung bình, 15 bài mức độ dễ. Số cách chọn 4 bài khác nhau từ các bài tập trên để làm kiểm tra 15 phút sao cho mỗi đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi? A. 1012 B. 4875 C. 12150 D. 10125 Câu 9. Cho đa giác 12 cạnh, số tam giác tạo nên từ các đỉnh của đa giác là: A. 220 B. 1320 C. 240 D. 440 Câu 10. Bình A chứa 5 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ, Bình B có 4 viên bi trắng và 2 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên mỗi bình một viên bi. Tính xác suất lấy được hai viên bi cùng màu.
  5. Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. C 1. C 1. C 1. C 2. A 2. B 2. B 2. B 3. D 3. B 3. D 3. D 4. C 4. D 4. B 4. D 5. A 5. C 5. B 5. A 6. D 6. B 6. A 6. B 7. C 7. D 7. C 7. A 8. B 8. D 8. B 8. D 9. A 9. C 9. C 9. A 10. A 10. A 10. D 10. A 11. B 11. C 11. A 11. B 12. D 12. B 12. D 12. C 13. A 13. C 13. C 13. A 14. C 14. B 14. A 14. D 15. B 15. A 15. D 15. C 16. B 16. A 16. D 16. D 17. D 17. A 17. C 17. B 18. C 18. D 18. B 18. B 19. D 19. D 19. A 19. C 20. B 20. A 20. A 20. C Đề1 C A D C A D C B A A B D A C B B D C D B Đề2 C B B D C B D D C A C B C B A A A D D A Đề3 C B D B B A C B C D A D C A D D C B A A Đề4 C B D D A B A D A A B C A D C D B B C C