Bộ đề kiểm tra Chương I môn Giải tích Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
Câu 16. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Biết thể tích khối hộp đó lớn nhất tại x₀. Tính .T = 2x₀ + 1
A. T=4 B. T=3 C. T=5 D. T=1
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Chương I môn Giải tích Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_chuong_i_mon_giai_tich_lop_12_nam_hoc_2018_20.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Chương I môn Giải tích Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2018 -2019 TỔ: TOÁN CHƯƠNG I - GIẢI TÍCH 12 (Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Họ, tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ THI: T01 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL Câu 1. Cho hàm số y x4 3x2 1 có đồ thị (C). Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -1. A. 3. B. 2. C. 3. D. 2. 2x 1 Câu 2. Đồ thị hàm số y có tâm đối xứng là điểm nào sau đây ? 2 x A. I(2;-2) B. I(-2;1) C. I (2;1) D. I(-2;2) Câu 3. Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. 1 3x Câu 4. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x 2 A. x = - 2;y = 1 B. x = - 2;y = - 3 C. y = - 2;x = - 3 D. x = 2;y = 1 Câu 5. Đường cong trong‰ hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? y A. y x4 2x2 2 . B. y x3 3x2 2. C. y x4 2x2 2 . x O D. y x3 3x2 2 . 3 2 Câu 6. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y 2x 3x 12x 2 ? A. yCT 6 B. yCT 6 C. yCT 5 D. yCT 5
- Câu 16. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Biết thể tích khối hộp đó lớn nhất tại x0 . Tính T 2x0 1. A. T=4 B. T=3 C. T=5 D. T=1 Câu 17. Hàm số y x4 2x2 1 đồng biến trên các khoảng nào sau đây ? A. ; 1 , 0;1 B. ;0 , 1; C. 1;0 , 1; D. ; 1 , 0; Câu 18. Cho hàm số y x 3 8x . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số đó với trục hoành. A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 19. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ \ 1 và có bảng biến thiên như hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; . Câu 20. Cho hàm số y f (x) có lim f (x)= 2 và lim f (x)= - 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? x® + ¥ x® - ¥ A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = - 2. C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = - 2.
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2017 -2018 TỔ: TOÁN CHƯƠNG I - GIẢI TÍCH 12 (Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Họ, tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ THI: T02 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ? x 1 A. y . x 1 x 1 B. y . x 1 1 x C. y . x 1 x 1 D. y . 1 x Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y f (x) x3 3x2 5 trên đoạn 1;4 là: A. 1 B. 3 C. 5 D. 21 Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 + x 2 + 1 tại điểm có hoành độ x = 1. A. y = 6x + 3 B. y = 6x - 3 C. y = - 6x + 3 D. y = 6x Câu 4. Hàm số y 2x4 6x2 2 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 5. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để
- 3 2 Câu 11. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y 2x 3x 12x 2 ? A. yCT 6 B. yCT 6 C. yCT 5 D. yCT 5 Câu 12. Cho hàm số y f (x) có lim f (x)= 2 và lim f (x)= - 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? x® + ¥ x® - ¥ A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = - 2. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = - 2. 1 3x Câu 13. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x 2 A. x = - 2;y = 1 B. x = - 2;y = - 3 C. y = - 2;x = - 3 D. x = 2;y = 1 x 1 Câu 14. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y trên đoạn 2 ; 10 là: x 1 5 11 A. m . B. m . C. m 3. D. m 1. 4 9 Câu 15. Đồ thị hàm số y x3 3x 1 được vẽ như hình. Hỏi hàm số y x 3 3 x 1 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 16. Tìm m để phương trình x4 2x2 1 m có đúng 3 nghiệm. A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. m 3 Câu 17. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị‰ của hàm số nào dưới đây ? y A. y x4 2x2 2 . B. y x3 3x2 2. 3 2 4 2 x C. y x 3x 2 . D. y x 2x 2 . O Câu 18. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ \ 1 và có bảng biến thiên như hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; .
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2017 -2018 TỔ: TOÁN CHƯƠNG I - GIẢI TÍCH 12 (Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Họ, tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ THI: T03 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL Câu 1. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x - 0 1 + y' + 0 + 0 1 y 0 4 - - Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên ;1 . B. Hàm số đồng biến trên ;1 . 1 C. Hàm số đồng biến trên 1; . D. Hàm số nghịch biến trên ; . 4 Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ? x 1 x 1 1 x x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 1 x
- Câu 11. Cho hàm số y f (x) có lim f (x)= 2 và lim f (x)= - 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? x® + ¥ x® - ¥ A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = - 2. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = - 2. Câu 12. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ? A. y x 4 3x 2 1 B. y 2x 3 3x 2 1 2x 3 C. y D. y x 3 3x 2 1 x 1 Câu 13. Cho hàm số y x4 3x2 1 có đồ thị (C). Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -1. A. 3. B. 2. C. 2. D. 3. Câu 14. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai ? A. Maxy 6 ;2 B. Miny 4 ;2 C. max y không tồn tại. ; D. min y không tồn tại. ; Câu 15. Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 + x 2 + 1 tại điểm có hoành độ x = 1. A. y = 6x + 3 B. y = - 6x + 3 C. y = 6x - 3 D. y = 6x
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2017 -2018 TỔ: TOÁN CHƯƠNG I - GIẢI TÍCH 12 (Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Họ, tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ THI: T04 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL Câu 1. Cho hàm số y f (x) có lim f (x)= 2 và lim f (x)= - 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? x® + ¥ x® - ¥ A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = - 2. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = - 2. 2x 3 Câu 2. Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị ? x 1 A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x - 0 1 + y' + 0 + 0 1 y 0 4 - - Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên ;1 . 1 C. Hàm số đồng biến trên 1; . D. Hàm số nghịch biến trên ; . 4 Câu 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 + x 2 + 1 tại điểm có hoành độ x = 1. A. y = 6x - 3 B. y = 6x + 3 C. y = - 6x + 3 D. y = 6x
- Câu 13. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ \ 1 và có bảng biến thiên như hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . Câu 14. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Biết thể tích khối hộp đó lớn nhất tại x0 . Tính T 2x0 1. A. T=4 B. T=3 C. T=1 D. T=5 Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y f (x) x3 3x2 5 trên đoạn 1;4 là: A. 1 B. 21 C. 3 D. 5 2x 1 Câu 16. Đồ thị hàm số y có tâm đối xứng là điểm nào sau đây ? 2 x A. I(-2;1) B. I(2;-2) C. I (2;1) D. I(-2;2) 3 2 Câu 17. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y 2x 3x 12x 2 ? A. yCT 6 B. yCT 6 C. yCT 5 D. yCT 5 ‰Câu 18. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? y x O A. y x4 2x2 2 . B. y x3 3x2 2. C. y x4 2x2 2 . D. y x3 3x2 2 .
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2017 -2018 CHƯƠNG I - GIẢI TÍCH 12 T01 T02 T03 T04 1.D 1.A 1.B 1.D 2.A 2.D 2.A 2.A 3.B 3.B 3.D 3.A 4.B 4.C 4.D 4.A 5.C 5.D 5.C 5.C 6.D 6.A 6.D 6.D 7.C 7.A 7.B 7.A 8.D 8.A 8.C 8.C 9.D 9.D 9.A 9.C 10.B 10.B 10.B 10.D 11.C 11.D 11.D 11.C 12.A 12.A 12.D 12.B 13.C 13.B 13.C 13.D 14.D 14.B 14.A 14.D 15.B 15.B 15.B 15.B 16.C 16.A 16.C 16.B 17.C 17.D 17.C 17.D 18.A 18.B 18.D 18.C 19.B 19.C 19.C 19.C 20.B 20.C 20.B 20.C 21.A 21.C 21.B 21.B 22.A 22.A 22.C 22.A 23.B 23.C 23.A 23.B 24.A 24.B 24.A 24.A 25.A 25.D 25.A 25.A T01 D A B B C D C D D B C A C D B C C A B B A A B A A T02 A D B C D A A A D B D A B B B A D B C C C A C B D T03 B A D D C D B C A B D D C A B C C D C B B C A A A T04 D A A A C D A C C D C B D D B B D C C C B A B A A