Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 10. . Nước cứng vĩnh cửu có chứa nhiều ion

A.  Ca2+; Cl-; Mg2+            B. Cl-; SO42-; Na+              C. Ca2+; HCO3-; Mg2+       D. HCO3-; K+; H+

Câu 11. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. Quặng manhetit           B. quặng đolomit              C. quặng pirit                   D. quặng boxit

Câu 12.  Cho dd NaOH loãng tới dư vào các dd sau: NaHCO3; Al2(SO4)3; NaAlO2, CuSO4; FeCl3; MgSO4. Số trường hợp thu được kết tủa là:

A. 5                                  B. 3                                   C. 4                                  D. 6

doc 12 trang minhlee 16/03/2023 360
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_lan_2_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_nam.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. Câu 15. . Cho dd NaOH loãng tới dư vào các dd sau: NaHCO3; Al2(SO4)3; NaAlO2, CuSO4; FeCl3; MgSO4. Số trường hợp thu được kết tủa là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 16. . Cho luồng khí CO ( dư ) đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm : A. Cu, Fe, Mg, Al B. Fe, Cu, MgO, Al2O3 C. Cu, Fe, Al, MgO D. Cu, Fe2O3, Al2O3, MgO Câu 17. . Công thức của phèn nhôm là A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O Câu 18. Cho 10,5g hỗn hợp bột gồm Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư, thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 2,7 g Al và 7,8g Al2O3 B. 5,4g Al và 5,1g Al2O3 C. 8,1g Al và 2,54g Al2O3 D. 8,1g Al và 7,8g Al2O3 Câu 19. . Dung dịch muối AlCl3 có pH A. =7 B. Không xác định được C. >7 D. <7 Câu 20. . Dãy các hidroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazo tăng dần là A. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; B. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; C. Al(OH)3; Mg(OH)2; NaOH D. Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH; Câu 21. . Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là: A. 21,4 g B. 23,4 g C. 22,2 g D. 25,2 g Câu 22. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit A. HNO3 loãng, nóng B. H2SO4 đặc nóng C. HNO3 đặc, nguội D. H2SO4 loãng, nguội Câu 23. . Cho 2,24 lít CO2 đkc vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 6 (g) kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là : A. 0,008 M B. 0,002 M C. 0,004 M D. 0,006 M Câu 24. . Nước cứng vĩnh cửu có chứa nhiều ion - 2- + 2+ - 2+ 2+ - 2+ - + + A. Cl ; SO4 ; Na B. Ca ; HCO3 ; Mg C. Ca ; Cl ; Mg D. HCO3 ; K ; H Câu 25. . Cho 11,5g Na vào dung dịch CuSO4. Khối lượng chất rắn thu được là A. 24,5 B. 49,0 C. 39,2 D. 98,0 Câu 26. . Cho Na tác dụng với dd HCl. Tổng hệ số trong phương trình hóa học là A. 4 B. 7 C. 6 D. 0,5 Câu 27. . Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: A. Dùng dòng điện 1 chiều khử ion kim loại B. Dùng chất khử để khử ion kim loại C. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do D. Khử ion kim loại thành kim loại tự do Câu 28. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng? - 2- A. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl và SO4 hoặc cả hai là nước cứng tạm thời - 2- - B. Nước cứng có chứa đồng thời ion HCO3 và SO4 hoặc Cl là nước cứng toàn phần. C. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ D. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm. Câu 29. . Hòa tan hết m (g) hh Gồm Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng thoát ra 0,5 mol khí, còn nếu hòa tan trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là A. 16,6g B. 19,5g C. 11,0g D. 13,7g Câu 30. . Cho hh kim loại gồm 8,1g Al và 2,3g Na tác dụng với nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại là A. 2,7g B. 5,4g C. 2,3g D. 4,05g Câu 31. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
  2. Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA - KHỐI 12 (lần 2 HKII) Họ tên: Năm học: 2018-2019 Lớp : 12A Thời gian: 45 phút Đề 03 CHO BIẾT: Na=23; K=39; Ba=137; Ca=40; Sr=85; Al=27; O=16; H=1; Cl=35,5; Cu=64; S=32; C=12; Mg=24; Fe=56; N=14 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu 1. . Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là A. 0.448 lít B. 0.336 lít C. 4,48 lít D. 0.672 lít Câu 2. . Công thức của thạch cao nung là A. 2CaSO4. H2O B. CaSO4 C. CaSO4.2H2O D. CaSO4.H2O Câu 3. . Có 5 chất rắn đựng trong 5 lọ riêng biệt: (NH4)2SO4; AlCl3; Al2O3; Al và Fe. Chất có thể phân biệt được nhiều chất nhất trong số các chất trên là A. HCl B. NaOH C. Ba(OH)2 D. BaCl2 Câu 4. Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng A. Dung dịch Na2CO3. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch Na3PO4. D. Dung dịch HCl. Câu 5. . Dãy các hidroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazo tăng dần là A. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; B. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; C. Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH; D. Al(OH)3; Mg(OH)2; NaOH Câu 6. . Cho 2,24 lít CO2 đkc vào 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 thu được 6 (g) kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là : A. 0,008 M B. 0,006 M C. 0,002 M D. 0,004 M Câu 7. Sục khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2 , hiện tượng xảy ra là A. Có kết tủa Al(OH)3 B. có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan C. không có hiện tượng xảy ra D. Có kết tủa Al2(CO3)3 Câu 8. . Cho Na tác dụng với dd HCl. Tổng hệ số trong phương trình hóa học là A. 4 B. 7 C. 0,5 D. 6 Câu 9. . Hòa tan 27,4 g kim loại kiềm thổ (IIA) vào nước sinh ra 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại R là A. Sr B. Ba C. Mg D. Ca Câu 10. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng? A. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm. - 2- C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl và SO4 hoặc cả hai là nước cứng tạm thời - 2- - D. Nước cứng có chứa đồng thời ion HCO3 và SO4 hoặc Cl là nước cứng toàn phần. 2+ 2+ - 2- Câu 11. . Một loại nước cứng có thành phần gồm các ion: Ca ; Mg ; HCO3 ; SO4 . Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tính cứng của loại nước trên? A. Dùng Na2CO3 B. Dùng Ca(OH)2 C. Đun sôi D. Dùng HCl Câu 12. . Cho luồng khí CO ( dư ) đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm : A. Fe, Cu, MgO, Al2O3 B. Cu, Fe2O3, Al2O3, MgO C. Cu, Fe, Al, MgO D. Cu, Fe, Mg, Al Câu 13. . Mô tả nào dưới đây về tính chất về tính chất vật lí của nhôm là không đúng ? A. màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ C. mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn Ag Câu 14. . Dung dịch muối AlCl3 có pH
  3. Câu 31. . Cho dd NaOH loãng tới dư vào các dd sau: NaHCO3; Al2(SO4)3; NaAlO2, CuSO4; FeCl3; MgSO4. Số trường hợp thu được kết tủa là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 32. . Nước cứng vĩnh cửu có chứa nhiều ion - 2- + - + + 2+ - 2+ 2+ - 2+ A. Cl ; SO4 ; Na B. HCO3 ; K ; H C. Ca ; Cl ; Mg D. Ca ; HCO3 ; Mg Câu 33. . Cho phản ứng : 2Al + 2 NaOH +2H2O 2 NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng là: A. H2O B. NaOH C. Al D. NaAlO2 Câu 34. . Khi sục 8,96 lít khí CO2 vào dd chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là A. 40g B. 11g C. 25g D. 10g Câu 35. . Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: A. Dùng chất khử để khử ion kim loại B. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do C. Khử ion kim loại thành kim loại tự do D. Dùng dòng điện 1 chiều khử ion kim loại Câu 36. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là A. Nước vôi trong hóa đục, sau đó trong trở lại B. Nước vôi đục hóa trong, sau đó đục trở lại C. Nước vôi đục hóa trong D. Nước vôi trong hóa đục Câu 37. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit A. HNO3 loãng, nóng B. HNO3 đặc, nguội C. H2SO4 loãng, nguội D. H2SO4 đặc nóng Câu 38. . Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Thêm dự HCl vào dd NaAlO2 B. Thêm dư AlCl3vào dd NaOH C. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3 D. Thêm dư CO2 vào dd NaOH Câu 39. . Cho hh kim loại gồm 8,1g Al và 2,3g Na tác dụng với nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại là A. 4,05g B. 5,4g C. 2,3g D. 2,7g Câu 40. . Hoàn tan 8,1g Al bằng dd H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 6,72 lít B. 8.96 lít C. 13,44 lít D. 10,08 lít Hết
  4. A. 16,6g B. 19,5g C. 13,7g D. 11,0g Câu 15. . Công thức của phèn nhôm là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 16. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. Quặng manhetit B. quặng đolomit C. quặng pirit D. quặng boxit Câu 17. . Cho luồng khí CO ( dư ) đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm : A. Fe, Cu, MgO, Al2O3 B. Cu, Fe2O3, Al2O3, MgO C. Cu, Fe, Al, MgO D. Cu, Fe, Mg, Al Câu 18. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit A. H2SO4 loãng, nguội B. HNO3 đặc, nguội C. HNO3 loãng, nóng D. H2SO4 đặc nóng Câu 19. Sục khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2 , hiện tượng xảy ra là A. không có hiện tượng xảy ra B. có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan C. Có kết tủa Al(OH)3 D. Có kết tủa Al2(CO3)3 Câu 20. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng? A. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm. - 2- C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl và SO4 hoặc cả hai là nước cứng tạm thời - 2- - D. Nước cứng có chứa đồng thời ion HCO3 và SO4 hoặc Cl là nước cứng toàn phần. Câu 21. . Khi sục 8,96 lít khí CO2 vào dd chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là A. 11g B. 40g C. 10g D. 25g Câu 22. . Nước cứng vĩnh cửu có chứa nhiều ion - 2- + 2+ - 2+ - + + 2+ - 2+ A. Cl ; SO4 ; Na B. Ca ; Cl ; Mg C. HCO3 ; K ; H D. Ca ; HCO3 ; Mg Câu 23. . Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước tạo ra dd kiềm A. Be, Mg, Na B. K, Mg, Ca C. Ba, Ca, Na D. Al,Ca, Fe Câu 24. . Điện phân nóng chảy muối clrua của kim loại nhóm IIA thu được 12g kim loại ở catot và 6,72l khí (đktc) ở anot .Muối clorua là : A. BaCl2 B. CaCl2 C. KCl D. NaCl Câu 25. . Phản ứng nào dưới đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi? A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 ƒ CaCO3 + H2O +CO2 C. CaCO3 CaO + CO2 D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O +CO2 Câu 26. . Cho 2,24 lít CO2 đkc vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 6 (g) kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là : A. 0,002 M B. 0,006 M C. 0,004 M D. 0,008 M Câu 27. . Cho dd NaOH loãng tới dư vào các dd sau: NaHCO3; Al2(SO4)3; NaAlO2, CuSO4; FeCl3; MgSO4. Số trường hợp thu được kết tủa là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 28. . Hấp thụ hoàn toàn 0.1 mol CO2 vào dd chứa 0.2 mol NaOH thì số mol muối thu được là A. . 0,2 mol NaHCO3 B. 0,1 mol NaHCO3 C. 0,2 mol Na2CO3 D. .0,1 mol Na2CO3 Câu 29. . Cho 11,5g Na vào dung dịch CuSO4. Khối lượng chất rắn thu được là A. 98,0 B. 39,2 C. 49,0 D. 24,5 Câu 30. . Mô tả nào dưới đây về tính chất về tính chất vật lí của nhôm là không đúng ? A. Là kim loại nhẹ B. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn Ag C. màu trắng bạc D. mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng Câu 31. . Hoàn tan 8,1g Al bằng dd H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 10,08 lít B. 6,72 lít C. 13,44 lít D. 8.96 lít Câu 32. . Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là