Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
Câu 1. Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô
A. Di truyền theo quy luật liên kết gen. B. Di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
C. Di truyền theo quy luật tương tác bổ sung D. Do một cặp gen quy định
Câu 2. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai : cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
A. 1 ruồi cái mắt đỏ : 2 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng.
B. 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
C. 2 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ.
D. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_lan_2_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_12_nam.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
- Trường THPT LƯƠNG VĂN CÙĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2017 - 2018 Lớp: Thời gian: 45 phút TRẮC TỰ ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN NGHIỆM LUẬN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu 1. Thường biến (hay sự mềm dẻo kiểu hình) là: A. Hiện tượng nhiều KG có thể thay đổi 1 KH trước các điểu kiện môi trường khác nhau. B. Hiện tượng nhiều KG có thể thay đổi nhiều KH trước các điểu kiện môi trường khác nhau. C. Hiện tượng nhiều KG có thể thay đổi nhiều KH trước các điểu kiện môi trường giống nhau. D. Hiện tượng một KG có thể thay đổi KH trước các điểu kiện môi trường khác nhau. AB Ab AB Câu 2. Cho phép lai P: ×. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở F1 ab aB aB sẽ là A. 1/8. B. 1/6. C. 1/4. D. 1/2. Câu 3. Cho phép lai: AABb x AaBB. Số tổ hợp gen được hình thành ở thế hệ sau là A. 4 B. 2 C. 6 D. 9 Câu 4. Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 2, 3, 4, 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4 Câu 5. Ví dụ không thể minh hoạ cho thường biến là: A. Cây bàng rụng lá mùa đông, sang xuân ra lá. B. Cáo xứ lạnh có lông trắng dày vào mùa đông, lông xám mỏng vào mùa hè. C. Người nhiễm chất độc da cam có con dị dạng. D. Tắc kè thay đổi màu sắc theo nền môi trường. Câu 6. Ở lúa, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của loài này A. 12. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 7. Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan đến trường hợp nào sau đây? A. Gen trên NST X B. Gen trong tế bào chất C. Gen trên NST Y D. Gen trội trên NST thường Câu 8. Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 3 : 1. C. 1 : 1 : 1 : 1. D. 1 : 1. Câu 9. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra 9
- Câu 21. Khi 1 tính trạng do nhiều gen không alen cùng quy định, thì gọi là hiện tượng: A. Đơn gen B. Gen đa hiệu C. Tương tác gen D. Đa alen Câu 22. Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Gen trội A quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Nếu thế hệ F1 xuất hiện đồng thời cả ruồi cái mắt màu đỏ và ruồi cái mắt màu trắng thì kiểu gen của bố, mẹ có thể là A A a A a a a a a a A a A. X Y và X X . B. X Y và X X . C. X Y và X X . D. X Y và X X . Câu 23. Bệnh do gen nằm trên NST giới tính Y qui định là: A. Ung thư máu B. Máu khó đông C. Túm lông trên vành tai, tật dính ngón tay số 2 và 3 D. Hồng cầu lưỡi liềm Câu 24. Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội tương ứng A qui định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng máu đông bình thường sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là A. XA XA và Xa Y. B. Xa Xa và XAY. C. Xa Xa và Xa Y. D. XA Xa và XAY. Câu 25. Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là n n n n A. 4 . B. (1/2) . C. 3 . D. 2 . Câu 26. Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể A. Có cùng kiểu gen. B. Có kiểu gen khác nhau. C. Có kiểu hình giống nhau. D. Có kiểu hình khác nhau. Câu 27. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1? AB ab Ab Ab Ab Ab AB AB A. B. C. D. ab ab aB aB aB ab ab ab Câu 28. Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) và thu được kết quả như sau: Phép lai thuận Phép lai nghịch P: ♀ Cây lá đốm × ♂ Cây lá xanh P: ♀ Cây lá xanh × ♂ Cây lá đốm F1: 100% số cây lá đốm F1: 100% số cây lá xanh Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F1 ở phép lai nghịch thì theo lí thuyết, thu được F2 gồm: A. 75% số cây lá đốm : 25% số cây lá xanh. B. 100% số cây lá đốm. C. 100% số cây lá xanh. D. 50% số cây lá đốm : 50% số cây lá xanh. Câu 29. Nếu ở F1 có n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử của F1 là: A. 2n B. 3n C. n D. (3+1)n Câu 30. Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. Có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. B. Có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. C. Đều có kiểu hình giống bố mẹ. D. Đều có kiểu hình khác bố mẹ. Câu 31. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn cây hoa đỏ? A. Aa × aa. B. aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa. Câu 32. Dấu hiệu gen nằm trên NST giới tính Y: A. Tính trạng do gen quy định luôn biểu hiện ở 2 giới (♂ và ♀) và có hiện tượng di truyền thẳng B. Tính trạng do gen quy định luôn biểu hiện ở 1 giới (♂ hoặc ♀) và có hiện tượng di truyền thẳng C. Tính trạng do gen quy định luôn biểu hiện ở 1 giới (♂ hoặc ♀) và có hiện tượng di truyền chéo D. Tính trạng do gen quy định luôn biểu hiện ở 2 giới (♂ và ♀) và có hiện tượng di truyền chéo 11
- Trường THPT LƯƠNG VĂN CÙĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2017 - 2018 Lớp: Thời gian: 45 phút TRẮC TỰ ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN NGHIỆM LUẬN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu 1. Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Gen trội A quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Nếu thế hệ F1 xuất hiện đồng thời cả ruồi cái mắt màu đỏ và ruồi cái mắt màu trắng thì kiểu gen của bố, mẹ có thể là A a a a A a A A a a a a A. X Y và X X . B. X Y và X X . C. X Y và X X . D. X Y và X X . Câu 2. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là gì? A. Các gen nằm trên cùng một NST bắt đôi không bình thường trong kì đầu của giảm phân I. B. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I. C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST. D. Hoán vị gen xảy ranhư nhau ở 2 giới đực và cái. Câu 3. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là: A. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân. B. Sự phân li của cặp alen trong quá trình giảm phân. C. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân và thụ tinh D. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân và thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các alen trong cặp. Câu 4. Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1. Câu 5. Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan đến trường hợp nào sau đây? A. Gen trên NST X B. Gen trội trên NST thường C. Gen trong tế bào chất D. Gen trên NST Y Câu 6. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai aaBbDd × aaBbDd cho đời con có A. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. B. 18 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình. C. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. D. 12 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình. Câu 7. Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là n n n n A. 3 . B. (1/2) . C. 4 . D. 2 . Câu 8. Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen 1:1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai: A. Aa × aa B. Aa × Aa C. Aa × aa; AA × Aa D. AA × aa Câu 9. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra 13
- Câu 21. Bệnh do gen nằm trên NST giới tính Y qui định là: A. Hồng cầu lưỡi liềm B. Ung thư máu C. Máu khó đông D. Túm lông trên vành tai, tật dính ngón tay số 2 và Câu 22. Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai aaBbDd × aabbdd cho tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba cặp tính trạng là A. 1/2. B. 1/16. C. 1/8. D. 1/4. Câu 23. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1? Ab Ab Ab Ab AB AB AB ab A. B. C. D. aB aB aB ab ab ab ab ab Câu 24. Gen đa hiệu là: A. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen. B. Nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng. C. Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng. D. 1 gen chi phối nhiều tính trạng khác nhau. Câu 25. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen Ab/aB là: A. AB = ab = 10% và Ab = aB = 40%. B. AB = ab = 40% và Ab = aB = 10%. C. AB = ab = 30% và Ab = aB = 20%. D. AB = ab = 20% và Ab = aB = 30%. Câu 26. Phát biểu nào sau đây về tần số hoán vị gen là đúng? A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%. C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. D. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao. Câu 27. Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. Đều có kiểu hình khác bố mẹ. B. Có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. C. Đều có kiểu hình giống bố mẹ. D. Có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. Câu 28. Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật A. hoán vị gen. B. tác động cộng gộp. C. di truyền liên kết với giới tính. D. liên kết gen. Câu 29. Khi 1 tính trạng do nhiều gen không alen cùng quy định, thì gọi là hiện tượng: A. Đa alen B. Đơn gen C. Gen đa hiệu D. Tương tác gen Câu 30. Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội được gọi là A. lai cải tiến. B. lai thuận-nghịch C. lai phân tích. D. lai khác dòng. Câu 31. Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY? A. Hổ, báo, mèo rừng. B. Thỏ, ruồi giấm, sư tử. C. Trâu, bò, hươu. D. Gà, bồ câu, bướm. Câu 32. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn cây hoa đỏ? A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. AA × aa. D. aa × aa. 15
- Đề1 C B C D A C D C A B A B C B C C B D C B A A A C D B D A B D A D A B A D D B C D Đề2 C A C C A C D D D D D C A C B B A D C B A B B D C A A A B B B B C C B A D D D A Đề3 D C A C C A B C D B B C A A B A B D A C C D C D C A D C A A D B D B D B A B B D Đề4 B B D A C A A C B A A B B D B C C D C D D D C D A C B B D C D C A A B A A C D B 17