Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ I môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
Câu 7. Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:
A. Tim, dịch tuần hoàn, máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô. B. Máu và nước mô, mạch máu.
C. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn. D. Tim, hồng cầu, máu.
Câu 8. Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi.
B. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản.
C. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào.
D. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_lan_2_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_11_nam.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ I môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
- Trường THPT Lương Văn CùĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 11 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 117 I. TRẮC NGHIỆM: 6,0 điểm (Hãy chon phát biểu đúng nhất và điền vào bảng sau. Lưu ý HS chỉ điền 1 lần, bôi xóa xem như bỏ câu đó.) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 TL Câu 1. Hô hấp ở động vật là gì? A. Là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy oxi từ bên ngoài vào để oxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài. B. Là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ oxi và CO 2 cung cấp cho các quá trình oxi hóa các chất trong tế bào. C. Là quá trình tiếp nhận oxi và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng. D. Là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như oxi, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống. Câu 2. Huyết áp là: A. Áp lực dòng máu khi tâm thất co. B. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch C. Áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch. D. Áp lực dòng máu khi tâm thất dãn. Câu 3. Vì sao động vật càng nhỏ thì nhịp tim càng nhanh và ngược lại? A. Vì động vật nhỏ thì S/V nhỏ nhiệt lượng mất vào môi trường xung quanh càng nhiều chuyển hóa tăng lên tim đập nhanh hơn để đáp ứng đủ nhu cầu O2 cho quá trình chuyển hóa. B. Vì động vật nhỏ thì S/V lớn nhiệt lượng mất vào môi trường xung quanh càng nhiều chuyển hóa tăng lên tim đập nhanh hơn để đáp ứng đủ nhu cầu O2 cho quá trình chuyển hóa. C. Vì động vật nhỏ hệ tuần hoàn nhỏ các chất được vận chuyển chậm tim phải đập nhanh hơn mới cung cấp đủ các chất cần thiết cho tế bào. D. Vì động vật nhỏ hệ tuần hoàn nhỏ các chất được vận chuyển ít tim phải đập nhanh hơn. Câu 4. Giun đất nhanh chết khi để lên mặt đất khô ráo do: A. Giun hô hấp bằng hệ thống ống khí, bề mặt trao đổi khí ẩm ướt. B. Giun hô hấp bằng mang, bề mặt trao đổi khí bị khô. C. Giun hô hấp bằng da, bề mặt trao đổi khí quá ẩm. D. Giun hô hấp bằng da, bề mặt trao đổi khí khô. Câu 5. Côn trùng có hình thức hô hấp nào? A. Hô hấp bằng phổi. B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. Hô hấp bằng mang. Câu 6. Cơ quan nào sau đây được ví như máy bơm: A. Hệ tuần hoàn. B. Tĩnh mạch. C. Động mạch. D. Tim. Câu 7. Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là: A. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. B. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. C. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây. 9
- III. Lizoxom gắn vào không bào tiêu hòa. Các enzim của lizoxom vào không bào tiêu hóa và thủy phân các chất dinh dưỡng phức tạp thành các chất dinh dưỡng đơn giản. A. III II I B. II I II C. II III I D. I II III Câu 17. Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn? A. Vì nhiệt độ trên cạn cao. B. Vì không hấp thu được O2 của không khí. C. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được. D. Vì độ ẩm trên cạn thấp. Câu 18. Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá? A. Diều được hình thành từ dạ dày. B. Diều được hình thành từ thực quản. C. Diều được hình thành từ khoang miệng. D. Diều được hình thành từ tuyến nước bọt. Câu 19. Cho các thông tin sau và xác định tên gọi 4 ngăn của dạ dày ở động vật nhai lại : A. 1 – Dạ cỏ ; 2 – Dạ lá sách ; 3 – Dạ tổ ong ; 4 – Dạ múi khế B. 1 – Dạ cỏ ; 2 – Dạ tổ ong ; 3 – Dạ lá sách ; 4 – Dạ múi khế C. 1 – Dạ cỏ ; 2 – Dạ lá sách ; 3 – Dạ múi khế ; 4 – Dạ tổ ong D. 1 – Dạ cỏ ; 2 – Dạ múi khế ; 3 – Dạ tổ ong ; 4 – Dạ lá sách Câu 20. Vai trò của vi sinh vật cộng sinh đối với động vật nhai lại là: 1. VSV cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng tiết enzim xenlulaza tiêu hoá xenlulozơ; tiêu hóa các chất hữu cơ khác trong tế bào thực vật thành chất hữu cơ đơn giản. 2. VSV cộng sinh giúp động vật nhai lại tiêu hoá prôtêin và lipit trong dạ múi khế. 3. VSV cộng sinh bị tiêu hóa trong dạ múi khế, ruột non, trở thành nguồn cung cấp prôtêin quan trọng cho động vật nhai lại. A. 1, 3. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 2. Câu 21. Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào? A. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản. B. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. C. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào. D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi. Câu 22. Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là : A. Do mạch máu. B. Do tim. C. Do hệ dẫn truyền tim. D. Do huyết áp. Câu 23. Ghép tên động vật (cột A) tương ứng với đặc điểm cơ quan tiêu hóa (cột B) sao cho đúng: Tên động vật (A) Đặc điểm (B) I. Bồ câu a. Có dạ dày đơn, manh tràng rất phát triển. II. Dê b. Có dạ dày đơn, ruột ngắn, manh tràng không phát triển. III. Ngựa c. Có dạ dày cơ chắc, khoẻ giúp nghiền thức ăn cứng. IV. Hổ d. Trong dạ cỏ có vi sinh vật cộng sinh giúp tiêu hóa xenlulôzơ A. I - c, II - d, III - a, IV – b. B. I - c, II - a, III - d, IV – b. C. I - b, II - a, III - d, IV – c. D. I - b, II - d, III - a, IV – c. Câu 24. Tiêu hoá là: A. Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể. B. Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thu được. C. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể. D. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể. 11
- Trường THPT Lương Văn CùĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 11 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 118 I. TRẮC NGHIỆM: 6,0 điểm (Hãy chon phát biểu đúng nhất và điền vào bảng sau. Lưu ý HS chỉ điền 1 lần, bôi xóa xem như bỏ câu đó.) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 TL Câu 1. Ghép tên động vật (cột A) tương ứng với đặc điểm cơ quan tiêu hóa (cột B) sao cho đúng: Tên động vật (A) Đặc điểm (B) I. Bồ câu a. Có dạ dày đơn, manh tràng rất phát triển. II. Dê b. Có dạ dày đơn, ruột ngắn, manh tràng không phát triển. III. Ngựa c. Có dạ dày cơ chắc, khoẻ giúp nghiền thức ăn cứng. IV. Hổ d. Trong dạ cỏ có vi sinh vật cộng sinh giúp tiêu hóa xenlulôzơ A. I - b, II - d, III - a, IV – c. B. I - c, II - d, III - a, IV – b. C. I - c, II - a, III - d, IV – b. D. I - b, II - a, III - d, IV – c. Câu 2. Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật? A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua. D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp. Câu 3. Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận: A. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn. B. Máu và nước mô, mạch máu. C. Tim, dịch tuần hoàn, máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô. D. Tim, hồng cầu, máu. Câu 4. Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn? A. Vì không hấp thu được O2 của không khí. B. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được. C. Vì độ ẩm trên cạn thấp. D. Vì nhiệt độ trên cạn cao. Câu 5. Tiêu hoá là: A. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể. B. Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thu được. C. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể. D. Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể. Câu 6. Côn trùng có hình thức hô hấp nào? 13
- B. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển. C. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ. D. Càng xa tim, huyết áp càng giảm. Câu 15. Vai trò của vi sinh vật cộng sinh đối với động vật nhai lại là: 1. VSV cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng tiết enzim xenlulaza tiêu hoá xenlulozơ; tiêu hóa các chất hữu cơ khác trong tế bào thực vật thành chất hữu cơ đơn giản. 2. VSV cộng sinh giúp động vật nhai lại tiêu hoá prôtêin và lipit trong dạ múi khế. 3. VSV cộng sinh bị tiêu hóa trong dạ múi khế, ruột non, trở thành nguồn cung cấp prôtêin quan trọng cho động vật nhai lại. A. 1, 3. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 2. Câu 16. Ý nào dưới đây không đúng với cấu tạo của ống tiêu hoá ở người? A. Trong ống tiêu hoá của người có thực quản. B. Trong ống tiêu hoá của người có ruột non. C. Trong ống tiêu hoá của người có diều. D. Trong ống tiêu hoá của người có dạ dày. Câu 17. Huyết áp là: A. Áp lực dòng máu khi tâm thất co. B. Áp lực dòng máu khi tâm thất dãn. C. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch D. Áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch. Câu 18. Cơ quan nào sau đây được ví như máy bơm: A. Tim. B. Tĩnh mạch. C. Động mạch. D. Hệ tuần hoàn. Câu 19. Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá? A. Diều được hình thành từ thực quản. B. Diều được hình thành từ tuyến nước bọt. C. Diều được hình thành từ khoang miệng. D. Diều được hình thành từ dạ dày. Câu 20. Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là : A. Do hệ dẫn truyền tim. B. Do tim. C. Do huyết áp. D. Do mạch máu. Câu 21. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? A. Tiêu hóa ngoại bào. B. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. C. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào. D. Tiêu hoá nội bào. Câu 22. Hô hấp ở động vật là gì? A. Là quá trình tiếp nhận oxi và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng. B. Là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như oxi, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống. C. Là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy oxi từ bên ngoài vào để oxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài. D. Là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ oxi và CO 2 cung cấp cho các quá trình oxi hóa các chất trong tế bào. Câu 23. Mao mạch là: A. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào. B. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào. C. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào. D. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào. Câu 24. Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào? A. Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào. B. Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá ngoại bào. C. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào. D. Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá nội bào. II/ TỰ LUẬN 4,0 điểm 15
- Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. A 1. B 1. A 1. B 2. B 2. C 2. C 2. A 3. B 3. A 3. B 3. C 4. D 4. C 4. D 4. B 5. A 5. B 5. B 5. B 6. C 6. A 6. D 6. D 7. A 7. A 7. D 7. B 8. C 8. A 8. D 8. C 9. D 9. C 9. D 9. C 10. D 10. D 10. D 10. C 11. B 11. A 11. A 11. D 12. B 12. B 12. A 12. D 13. C 13. B 13. A 13. A 14. D 14. D 14. C 14. B 15. C 15. D 15. B 15. A 16. C 16. B 16. C 16. C 17. B 17. D 17. C 17. D 18. A 18. A 18. B 18. A 19. A 19. C 19. B 19. A 20. A 20. D 20. A 20. A 21. C 21. B 21. C 21. D 22. B 22. C 22. C 22. C 23. D 23. C 23. A 23. D 24. D 24. D 24. B 24. B 17