Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 6. Theo nguồn gốc, polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp ?

A. Tơ axetat.                     B. Polietilen.                      C. Xenlulozơ.                    D. Tơ tằm.

Câu 7. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng 

A. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin  

B. trùng hợp từ caprolactam

C. trùng ngưng từ caprolactam                          

D. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin

Câu 8. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hóa của PVC là

A. 24.000.                          B. 12.000.                          C. 25.000                          D. 15.000.

doc 12 trang minhlee 16/03/2023 80
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_lan_2_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. Câu 13. Cho một lượng RNH3Cl tác dụng hết với NaOH thu được amin X. Đốt cháy X thu được 0,2 mol N2. Xác định khối lượng NaOH cần dùng, biết dùng dư 10% so với phản ứng. A. 18,5g B. 17,6g C. 14,6g D. 21,5g Câu 14. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 26442 đvC và của một đoạn mạch tơ nitron là 6678 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và nitron nêu trên lần lượt là [H=1; C=12; N=14; O=16] A. 121 và 152. B. 117 và 126. C. 113 và 135. D. 121 và 135. Câu 15. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac. A. (1) < (2) < (5) < (3) < (4) B. (4) < (3) < (2) < (5) < (1) C. (1) < (5) < (4) < (2) < (3) D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) Câu 16. Đốt cháy hoàn hoàn 0,1 mol etylamin thu được tổng khối lượng sản phẩm là A. 15,9 gam B. 17,9 gam C. 16,5 gam D. 13,5 gam Câu 17. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH B. H2N-CH(CH3) -CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-CO-NH-CH2 -CH2-COOH Câu 18. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. C6H5NH2 C. CH3–NH–CH3 D. CH3–CH(CH3)–NH2 Câu 19. Một amin no, đơn chức có chứa 23,729%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là A. C3H9N; 4 đồng phân. B. C4H11N; 8 đồng phân. C. CH5N; 1 đồng phân. D. C2H7N; 2 đồng phân. Câu 20. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH= CH-CH2-)n; (NH-CH2-CO-)n . Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH B. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH C. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2 –COOH D. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH Câu 21. Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH≡CH. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 22. thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với gly- Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaCl Câu 23. Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. nhựa bakelit. B. cao su lưu hóa. C. amilopectin của tinh bột. D. poli(vinyl clorua). Câu 24. Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (cho H = 1, C = 12. N = 14) A. 8,10 gam B. 9,55 gam C. 9,65 gam D. 8,15 gam Câu 25. Dãy gồm các chất đều có thể làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, amoniac, natri hidroxit B. amoni clorua, metylamin, natri hidroxit C. metylamin, amoniac, etylamin D. phenylamin, metylamin, amoniac Câu 26. Thực hiện phản ứng C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl. Sản phẩm muối thu được có tên là A. etyl amoniclorua B. amoniclorua C. etan amoniclorua D. etyl clorua Câu 27. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hóa của PVC là A. 25.000 B. 15.000. C. 12.000. D. 24.000.
  2. Trường THPT Lương Văn Cù Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hóa Học (lần 2 HKI) Họ tên: Năm học: 2018-2019 Lớp : 12A Thời gian: 45 phút Đề 03 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL (Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Cl; 35,5; K=39, Ca=40, Br=80) Câu 1. Thủy phân pentapeptit Xthu được các đipeptit Ala – Gly; Glu – Gly và tripeptit Gly – Ala – Glu. Vậy cấu trúc của peptit X là A. Ala-Ala-Gly-Glu-Gly B. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly C. Ala-Ala-Glu-Gly-Gly D. Glu-Gly-Ala-Gly-Ala Câu 2. Cho dãy gồm các amin sau metylamin ; butylamin ; phenylamin ; etylamin ; propylamin. Số amin ở thể khí là. A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 3. Etylmetylamin có CTPT là A. CH3NHC2H5 B. C2H5-NH-C6H5 C. CH3NH-CH2CH2CH3 D. CH3NHCH3 Câu 4. Cho một lượng RNH 3Cl tác dụng hết với NaOH thu được amin X. Đốt cháy X thu được 0,2 mol N2. Xác định khối lượng NaOH cần dùng, biết dùng dư 10% so với phản ứng. A. 18,5g B. 17,6g C. 21,5g D. 14,6g Câu 5. Cao su thiên nhiên có công thức phân tử (C5H8)n có tên gọi là A. cao su buna. B. polivinyl clorua C. polipropilen D. poliisopren Câu 6. Thủy phân hoàn toàn peptit Ala-Ala trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm tạo thành có công thức là A. H2NCH2COONa B. H2N-CH(CH3)COONa C. H2N-CH(CH3)COOH D. H2NCH2COOH Câu 7. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hóa của PVC là A. 12.000. B. 15.000. C. 25.000 D. 24.000. Câu 8. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 9. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco D. tơ capron. Câu 10. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn hơn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trùng hợp B. trao đổi C. trùng ngưng D. nhiệt phân Câu 11. Số đồng phân amin bậc 1 và 3 ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 11,1 gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 8,9 B. 9,8 C. 7,5 D. 5,7 Câu 13. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin C. trùng hợp từ caprolactam D. trùng ngưng từ caprolactam Câu 14. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH= CH-CH2-)n; (NH-CH2-CO-)n . Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
  3. Câu 29. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien. Dãy gồm các polime tổng hợp là A. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6 B. polietilen, polibutadien, nilon-6,nilon-6,6 C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6 Câu 30. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. CH3–NH–CH3 B. C6H5NH2 C. CH3–CH(CH3)–NH2 D. H2N-[CH2]6–NH2 Câu 31. Thực hiện phản ứng C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl. Sản phẩm muối thu được có tên là A. etyl clorua B. amoniclorua C. etyl amoniclorua D. etan amoniclorua Câu 32. Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (cho H = 1, C = 12. N = 14) A. 9,65 gam B. 9,55 gam C. 8,10 gam D. 8,15 gam Câu 33. Dãy gồm các chất đều có thể làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. amoni clorua, metylamin, natri hidroxit B. anilin, amoniac, natri hidroxit C. phenylamin, metylamin, amoniac D. metylamin, amoniac, etylamin Câu 34. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ? A. Axit -aminoproponic B. Anilin C. Axit 2 – aminopropanoic D. Alanin Câu 35. Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. cao su lưu hóa. B. nhựa bakelit. C. poli(vinyl clorua). D. amilopectin của tinh bột. Câu 36. A là một α – amino axit có mạch cacbon không phân nhánh, trong phân tử A chỉ chứa nhóm chức – COOH và –NH2, không có nhóm chức khác. Lấy 0,02mol A phản ứng vừa đủ với 160ml dung dịch HCl 0,125M, tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác, nếu lấy 4,41 gam A tác dụng với lượng dư NaOH thì tạo 5,73 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là. A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 37. Một amin no, đơn chức có chứa 23,729%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là A. C2H7N; 2 đồng phân. B. CH5N; 1 đồng phân. C. C4H11N; 8 đồng phân. D. C3H9N; 4 đồng phân. Câu 38. Đốt cháy hoàn hoàn 0,1 mol etylamin thu được tổng khối lượng sản phẩm là A. 17,9 gam B. 13,5 gam C. 15,9 gam D. 16,5 gam Câu 39. Tơ gồm 2 loại là A. tơ hóa học và tơ tổng hợp. B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo. Câu 40. Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là A. 0,93 gam B. 1,86 gam C. 2,79 gam D. 3,72 gam Hết
  4. Câu 14. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. CH3–CH(CH3)–NH2 B. C6H5NH2 C. CH3–NH–CH3 D. H2N-[CH2]6–NH2 Câu 15. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chỉ chứa nhóm amino. B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. chỉ chứa nhóm cacboxyl. Câu 16. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những tơ thuộc tơ tổng hợp là A. tơ visco, tơ nilon-6,6 và tơ enang B. tơ visco, tơ axetat và tơ tằm C. tơ tằm, tơ enang và tơ nilon – 6,6 D. tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang Câu 17. Tơ gồm 2 loại là A. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. B. tơ hóa học và tơ tổng hợp. C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo. Câu 18. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien. Dãy gồm các polime tổng hợp là A. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6 B. polietilen, polibutadien, nilon-6,nilon-6,6 C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6 Câu 19. Thủy phân hoàn toàn peptit Ala-Ala trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm tạo thành có công thức là A. H2N-CH(CH3)COONa B. H2NCH2COONa C. H2N-CH(CH3)COOH D. H2NCH2COOH Câu 20. Etylmetylamin có CTPT là A. C2H5-NH-C6H5 B. CH3NH-CH2CH2CH3 C. CH3NHC2H5 D. CH3NHCH3 Câu 21. Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 246 gam alanin. Nếu khối lượng protein X là 135000 đvC thì số mắt xích alanin trong X là A. 746 B. 724 C. 358 D. 781 Câu 22. Đốt cháy hoàn hoàn 0,1 mol etylamin thu được tổng khối lượng sản phẩm là A. 17,9 gam B. 16,5 gam C. 15,9 gam D. 13,5 gam Câu 23. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n + 3N (n ≥ 1) B. CnH2n + 1N (n ≥ 1) C. CnH2n + 3N (n ≥2 ) D. CnH2n N (n ≥ 1) Câu 24. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2 -CH2-COOH B. H2N-CH(CH3) -CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH Câu 25. Thực hiện phản ứng C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl. Sản phẩm muối thu được có tên là A. etan amoniclorua B. amoniclorua C. etyl clorua D. etyl amoniclorua Câu 26. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH= CH-CH2-)n; (NH-CH2-CO-)n . Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2 –COOH B. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH C. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH D. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH Câu 27. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ capron. B. tơ visco C. tơ tằm. D. tơ nilon-6,6. Câu 28. Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là