Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Huỳnh Thiện Phước Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 3

“Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính”. Đây là khái niệm của…

A. Ngôn ngữ máy    B. Hợp ngữ   C. Ngôn ngữ bậc cao  D. NNLT    E. Chương trình dịch

Câu 4

Ngôn ngữ máy có những đặc điểm cơ bản nào sau đây?

A. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, thích hợp với đông đảo người lập trình

B. Là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện, chương trình phụ thuộc rất nhiều vào phần cứng của máy tính.

C. Là ngôn ngữ cho phép người lập trình sử dụng một số từ tiếng Anh viết tắt để thể hiện các lệnh, nó chỉ thích hợp với những nhà lập trình chuyên nghiệp.

D. Tất cả đều sai.

doc 16 trang minhlee 16/03/2023 160
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Huỳnh Thiện Phước Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_lan_1_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_11_nam.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Huỳnh Thiện Phước Trường THPT Lương Văn Cù

  1. C. số, phi số D. các dạng khác Câu Hai ký hiệu là chữ số 0 và chữ số 1 được dùng cho hệ cơ số nào? 22 A. hệ cơ số 10 B. hệ cơ số 16 C. hệ cơ số 2 D. hệ cơ số 8 Câu Trong các khẳng định sau đây, đẳng thức nào là đúng? 23 A. 1 KB = 1000 B B. 1 KB = 1024 B C. 1 KB = 100x2 B D. 1KB = 102 B Câu Trong hệ cơ số 16 (hệ hexa) thì ký tự E có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ 24 số 10 (hệ thập phân)? A. 12 B. 15 C.13 D. 14 B. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1 (1.0 đ): Hãy biểu diễn số nguyên 1 byte và số thực dấu phẩy động sau: a) -2910 = . b) 5678,43 = Câu 2 (3.0 đ) Cho dãy A gồm N số nguyên a 1, a2, , aN. Cần sắp xếp các số hạng để dãy A trở thành dãy không giảm (tức là ai ≤ ai+1). * Xác định bài toán: - Input: Số nguyên dương N và dãy A: a1, a2, , aN - Output: Dãy A trở thành dãy không giảm a) Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành thuật toán bằng cách liệt kê các bước để giải bài toán này? (1.0 đ) Bước 1: Nhập số nguyên dương N và dãy A: a1, a2, , aN; Bước 2: M ← N Bước 3: Nếu . thì đưa ra dãy A đã được sắp xếp, rồi kết thúc; Bước 4: M ← M - 1; ; Bước 5: i ← i + 1; Bước 6: Nếu i > M thì .; Bước 7: Nếu thì tráo đổi ai và ai+1 cho nhau; Bước 8: Quay lại Bước 5 b) Cho dãy A: 15, 30, 15. Hãy xác định bài toán và chạy tay thuật toán trên với dãy số vừa cho? (2.0 đ) BÀI LÀM * Xác định bài toán: (0.5 đ) . . * Chạy tay thuật toán: (1.5 đ) . . . . . . . 3
  2. Trường THPT Lương Văn Cù Năm học 2018 - 2019 Lớp: 10A Kiểm tra 1 tiết Họ tên: Môn : Tin học (HKI) STT: Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TL Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 TL Chú ý: Trả lời (TL) là một ký tự HOA không xóa và không sửa; không bỏ trống ô TL nào. Câu Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp sau: “Tâm xem 1 bài làm văn của bạn Hương” A. Dạng văn bản B. Dạng âm thanh + Dạng văn bản C. Dạng hình ảnh D. Dạng văn bản + Dạng hình ảnh Câu Trong tin học, dữ liệu là 2 A. dãy bit biểu diễn thông tin trong máy B. các số liệu C. biểu diễn thông tin dạng văn bản D. hiểu biết về một thực thể Câu Bảng mã Unicode sử dụng bao nhiêu bit để mã hoá ký tự? 3 A. 16 B. 2 C. 8 D. Tất cả đều sai Câu Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau? 4 A. ROM chứa một số chương trình hệ thống do người sử dụng nạp vào B. ROM chứa một số chương trình hệ thống được hãng sản xuất nạp sẵn. C. ROM dữ liệu trong ROM không thể xóa được D. Khi tắt máy dữ liệu trong ROM không bị mất đi Câu Ngôn ngữ bậc cao có những đặc điểm cơ bản nào sau đây? 5 A. Là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện, chương trình phụ thuộc rất nhiều vào phần cứng của máy tính. B. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, thích hợp với đông đảo người lập trình C. Là ngôn ngữ cho phép người lập trình sử dụng một số từ tiếng Anh viết tắt để thể hiện các lệnh, nó chỉ thích hợp với những nhà lập trình chuyên nghiệp. D. Dùng để viết chương trình cho máy tính. Câu Nguyên lý Phôn-Nôiman đề cập đến vấn đề nào? 6 A. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ. B. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập ngẫu nhiên. C. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ. D. Điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ. Câu “Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính”. Đây là khái niệm của 7 A. Ngôn ngữ máy B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ bậc cao D. Chương trình dịch E. NNLT Câu Thông tin loại phi số không thể hiện ở dạng nào? 5
  3. Câu “Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lý như những dữ liệu 24 khác”. Đây là phát biểu của nguyên lý nào? A. Nguyên lý mã hóa nhị phân B. Nguyên lý lưu trữ chương trình C. Nguyên lý truy cập theo địa chỉ D. Nguyên lý điều khiển bằng chương trình B. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1 (1.0 đ). Hãy biểu diễn số nguyên 1 byte và số thực dấu phẩy động sau: a) 9610 = . b) -0,000643 = Câu 2 (3.0 đ) Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, , aN. Tìm giá trị lớn nhất - Max - của dãy A. Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: * Xác định bài toán: - Input: Số nguyên dương N và dãy A: a1, a2, , aN. - Output: Giá trị của Max. a) Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành thuật toán bằng cách liệt kê các bước để giải bài toán này? (1.0 đ) Bước 1: Nhập số nguyên dương N và dãy A: a1, a2, , aN; Bước 2: Max ← a1, .; Bước 3: Nếu . thì đưa ra giá trị Max, rồi kết thúc; Bước 4 Bước 4.1: Nếu ai > Max thì ; Bước 4.2: i ← i + 1, ; b) Cho dãy A: 15, 30, 15. Hãy xác định bài toán và chạy tay thuật toán trên với dãy số vừa cho? (2.0 đ) BÀI LÀM * Xác định bài toán: (0.5 đ) . . * Chạy tay thuật toán: (1.5 đ) . . . . . . . . . . . . 7
  4. Trường THPT Lương Văn Cù Năm học 2018 – 2019 Lớp: 10A Kiểm tra 1 tiết Họ tên: Môn : Tin học (HKI) STT: Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TL Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 TL Chú ý: Trả lời (TL) là một ký tự HOA không xóa và không sửa; không bỏ trống ô TL nào. Câu Để thể hiện thao tác tính toán, gán trong sơ đồ khối, ta dùng biểu tượng hình? 1 A. Hình mũi tên B. Hình Ô val C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu Trong các khẳng định sau đây, những đẳng thức nào là đúng? 2 A. 1KB = 1000 B B. 1MB = 1000000 B C. 1KB = 1024 B D. 1KB = 23 B Câu Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp sau: “Tâm xem 3 truyện tranh “Thánh Gióng” (không có âm thanh) trên đĩa E” B. Dạng văn bản + Dạng hình ảnh B. Dạng văn bản C. Dạng hình ảnh + Dạng âm thanh D. Dạng âm thanh Câu Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ và xử lý như những dữ liệu khác. 4 Đây là phát biểu của nguyên lý nào? A. Điều khiển bằng chương trình B. Mã hóa nhị phân C. Phôn Nôi-man D. Truy cập theo địa chỉ E. Lưu trữ chương trình Câu Hợp ngữ có những đặc điểm cơ bản nào sau đây? 5 A. Là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện, chương trình phụ thuộc rất nhiều vào phần cứng của máy tính. B. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, thích hợp với đông đảo người lập trình C. Là ngôn ngữ được thể hiện bằng mã nhị phân hoặc hexa. D. Ngôn ngữ viết chương trình mà máy tính không thực hiện được và cần phải chuyển sang ngôn ngữ máy. Câu Trong hệ cơ số 16 (hệ hexa) thì ký tự B có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ 6 số 10 (hệ thập phân)? A. 11 B. 15 C. 12 D. 14 E. 13 Câu “Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác”. Đây là tính chất nào của 7 thuật toán? A. Tính đúng đắn B. Tính kế thừa C. Tính xác định D. Tính dừng Câu Thiết bị ra gồm: ? 8 A. chuột, máy quét, máy in, bàn phím. B. màn hình, máy chiếu, loa và tai nghe. C. chuột, bàn phím, môđem, máy quét. D. máy chiếu, chuột, máy quét. Câu Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị sau? 9 A. B B. PB C. KB D. MB E. GB F. TB Câu Thông tin có thể phân loại thành ? 9
  5. địa chỉ. D. Điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ. Câu “Là một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện”. Đây là khái niệm của ? 24 A. thuật toán B. mã hóa thông tin C. bài toán D. NNLT B. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1 (1.0 đ). Hãy biểu diễn số nguyên 1 byte và số thực dấu phẩy động sau: a) +3610 = . b) 578,03 = Câu 2 (3.0 đ): Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau: a1, a2, , aN và số nguyên k. Cần biết có hay không chỉ số i (1 ≤ i ≤ N) mà ai = k. Nếu có hãy cho biết chỉ số đó. * Xác định bài toán: - Input: Số nguyên dương N và dãy A: a1, a2, , aN và khóa k. - Output: + Thông báo chỉ số i mà ai = k. Hoặc + Thông báo không có số hạng nào trong dãy A có giá trị bằng k. a) Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành thuật toán bằng cách liệt kê các bước để giải bài toán này? (1.0 đ) Bước 1: Nhập N, dãy A: a1, a2, , aN và ; Bước 2: ; Bước 3: Nếu . thì thông báo chỉ số i, rồi kết thúc; Bước 4: i ← i +1; Bước 5: Nếu i > N thì ., rồi kết thúc; Bước 6: Quay lại Bước 3; b) Cho dãy A: 5, 30, 15 và k = 15. Hãy xác định bài toán và chạy tay thuật toán trên với dãy số vừa cho? (2.0 đ) BÀI LÀM * Xác định bài toán: (0.5 đ) . . * Chạy tay thuật toán: (1.5 đ) . . . . . . . . . 11
  6. Trường THPT Lương Văn Cù Năm học 2018 - 2019 Lớp: 10A Kiểm tra 1 tiết Họ tên: Môn : Tin học (HKI) STT: Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TL Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 TL Chú ý: Trả lời (TL) là một ký tự HOA không xóa và không sửa; không bỏ trống ô TL nào. Câu Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với một chức năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng sau: TÊN THIẾT BỊ CHỨC NĂNG A. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình. 1. ROM B. Chứa các chương trình hệ thống cần thiết không thể xóa, chỉ dùng để đọc. 2. Thiết bị vào C. Nơi thực hiện chương trình và lưu trữ dữ liệu đang được xử lý. D. Điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính 3. Bộ nhớ trong và các thiết bị ngoại vi liên quan. E. Đưa dữ liệu ra từ máy tính. 4. Bộ điều khiển F. Đưa thông tin vào máy tính. Câu Hệ đếm chỉ dùng các ký hiệu từ 0 9 được dùng cho hệ cơ số nào? 5 A. Hệ cơ số 10 B. Hệ cơ số 16 C. Hệ cơ số 2 D. Hệ cơ số 8 Câu Để thể hiện trình tự thực hiện các thao tác trong sơ đồ khối, ta dùng biểu tượng hình? 6 A. Hình mũi tên B. Hình Ô val C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu Hãy chỉ ra phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu dưới đây: 7 A. Hợp ngữ có thể chạy trực tiếp trên máy tính mà không phải qua chương trình dịch. B. Chỉ cần một chương trình dịch để dịch tất cả các chương trình viết bằng NNLT bậc cao sang ngôn ngữ máy. C. Sử dụng ngôn ngữ máy để viết chương trình thuận tiện với máy tính. D. Hợp ngữ là NNLT bậc cao. Câu Thông tin là 8 A. hình ảnh và âm thanh B. văn bản C. hiểu biết về sự vật, hiện tượng D. các số liệu Câu Ngôn ngữ bậc cao có những đặc điểm cơ bản nào sau đây? 9 A. Là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện, chương trình phụ thuộc rất nhiều vào phần cứng của máy tính. B. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, thích hợp với đông đảo người lập trình C. Là ngôn ngữ cho phép người lập trình sử dụng một số từ tiếng Anh viết tắt để thể hiện các lệnh, nó chỉ thích hợp với những nhà lập trình chuyên nghiệp. D. Dùng để viết chương trình cho máy tính. Câu Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp sau: “Tâm xem 13
  7. C. Chính chữ số 1 D. Đơn vị đo lượng thông tin B. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1 (1.0 đ): Hãy biểu diễn số nguyên 1 byte và số thực dấu phẩy động sau: a) 13010 = . b) 0,0000143 = Câu 2 (3.0 đ): Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, , aN. Tìm giá trị nhỏ nhất - Min - của dãy A. * Xác định bài toán: - Input: Số nguyên dương N và dãy A: a1, a2, , aN. - Output: Giá trị của Min. a) Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành thuật toán bằng cách liệt kê các bước để giải bài toán này? (1.0 đ) Bước 1: Nhập số nguyên dương N.và dãy a1, a2, , aN; Bước 2: Min ← a1; .; Bước 3: Nếu . thì đưa ra giá trị Min, rồi kết thúc; Bước 4 Bước 4.1: Nếu thì Min ← ai; Bước 4.2: i ← i + 1, ; b) Cho dãy A: 15, 30, 5. Hãy xác định bài toán và chạy tay thuật toán trên với dãy số vừa cho? (2.0 đ) BÀI LÀM * Xác định bài toán: (0.5 đ) . . * Chạy tay thuật toán: (1.5 đ) . . . . . . . . . . . . . 15