Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù
Caâu 8. Đặc điểm của pứ thủy phân este trong môi trường axit là
A. không thuận nghịch. B. thuận nghịch.
C. luôn sinh ra axit và ancol. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Caâu 9. Cho các chất: etyl axetat, tristearin, ancol etylic, axit axetic, gixerol, glucozơ . Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Caâu 10. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,1. B. 6,8. C. 8,2. D. 3,4.
Caâu 11. Ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân của este mạch không nhánh là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_lan_1_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù
- A. 252,0. B. 63,0. C. 126,0. D. 31,5. Caâu 29. Phản ứng đặc trưng của este là A. phản ứng cộng B. Phản ứng thủy phân C. phản ứng thế D. phản ứng cháy Caâu 30. CH3COOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl fomat D. metyl propionat Caâu 31. Este A được tạo ra bởi 1 axit no đơn chức và ancol no đơn chức có d A/He = 22 với (He: 4). CTPT của A là A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Caâu 32. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,9 gam chất béo cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 9,18 gam. B. 10,10 gam. C. 9,82 gam. D. 8,62 gam. Caâu 33. Thủy phân hoàn toàn 13,2g este no đơn chức X bằng 100 ml dd KOH 1,5M (vừa đủ) được 6,9g một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl fomat. D. metyl axetat. Caâu 34. Một chất hữu cơ X có CTPT C4H8O2 : X không tác dụng với Na, X tác dụng với dd NaOH và có pứ với AgNO3/NH3 .Vậy X là chất nào trong các chất sau : A. CH3COOCH2CH3 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. HCOOC3H7 Caâu 35. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56 gam B. 12,3 gam C. 10,2 gam D. 8,2 gam Caâu 36. Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là A. isopropyl fomat. B. n-propyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Caâu 37. X là chất hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím, tham gia được pứ tráng bạc và tác dụng được với dd NaOH. CTCT của X là A. CH3COOC2H5. B. HCHO. C. HCOOH. D. HCOOCH3. Caâu 38. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, tinh bột. C. glucozơ, glixerol, saccarozơ. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Caâu 39. Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Caâu 40. Cho sơ đồ phản ứng: Glucozơ + X → Y và Fructozơ + X → Y. Vậy X, Y lần lượt là A. H2O, tinh bột. B. H2, mantozơ. C. H2, CH2OH-[CHOH]4-CH2OH. D. H2O, saccarozơ. HEÁT 3
- A. CH3COOH>C2H5OH>CH3COOCH3>HCOOCH3. B. CH3COOH>CH3COOCH3>C2H5OH>HCOOCH3. C. C2H5OH>CH3COOH>HCOOCH3>CH3COOCH3. D. C2H5OH>HCOOCH3>CH3COOCH3>CH3COOH. Caâu 12. Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là A. isopropyl fomat. B. n-propyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Caâu 13. Đốt cháy 7,8g este X thu được 11,44 g CO2 (đktc) và 4,68 g H2O. CTPT của X là A. C4H8O4 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2 Caâu 14. Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COONa và C2H5ONa. D. CH3COOH và C2H5ONa. Caâu 15. Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH? A. 2. B. 4. C. 3. D. 6. Caâu 16. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ? A. cô cạn ở nhiệt độ cao B. làm lạnh C. hiđro hóa (có xt Ni) D. xà phòng hóa Caâu 17. Lên men rượu từ 9,0g glucozơ (hiệu suất phản ứng 80%). Hấp thụ toàn bộ khí CO 2 thu được vào dung dịch nước vôi trong thì thu được m(g) kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 4g. B. 16g. C. 10g. D. 8g. Caâu 18. X là một este có CTPT C 4H8O2. Nếu đem đun 8,8 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2 Caâu 19. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,1. B. 6,8. C. 8,2. D. 3,4. Caâu 20. Phản ứng đặc trưng của este là A. phản ứng cộng B. Phản ứng thủy phân C. phản ứng thế D. phản ứng cháy Caâu 21. Ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân của este mạch không nhánh là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Caâu 22. Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng NaOH nguyên chất. Khối lượng NaOH đã phản ứng là : A. 8 gam B. 12 gam C. 16 gam D. 20 gam Caâu 23. Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Caâu 24. Thủy phân hoàn toàn 13,2g este no đơn chức X bằng 100 ml dd KOH 1,5M (vừa đủ) được 6,9g một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl fomat. D. metyl axetat. Caâu 25. X là chất hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím, tham gia được pứ tráng bạc và tác dụng được với dd NaOH. CTCT của X là A. CH3COOC2H5. B. HCHO. C. HCOOCH3. D. HCOOH. Caâu 26. CH3COOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat B. metyl fomat C. metyl propionat D. metyl axetat Caâu 27. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và 5
- Trường THPT Lương Văn Cù Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hóa Học (lần 1 HKI) Họ tên: Năm học: 2018-2019 Lớp : 12A Thời gian: 45 phút Đề 03 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, K=39, Ca=40, Ag=108) Caâu 1. Đun 9 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH có H2SO4 đặc. Khối lượng este thu được (H%=70%) là A. 9,24 g B. 8,8 g C. 12,57 g D. 6,16 g Caâu 2. Đốt cháy 7,8g este X thu được 11,44 g CO2 (đktc) và 4,68 g H2O. CTPT của X là A. C4H8O4 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 Caâu 3. Este A được tạo ra bởi 1 axit no đơn chức và ancol no đơn chức có d A/He = 22 với (He: 4). CTPT của A là A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C4H6O2. D. C3H6O2. Caâu 4. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ? A. cô cạn ở nhiệt độ cao B. làm lạnh C. hiđro hóa (có xt Ni) D. xà phòng hóa Caâu 5. Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. tinh bột và xelulozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Caâu 6. Este có công thức phân tử C4H8O2. Nếu có gốc ancol là propyl thì axit tạo nên este đó là A. axit axetic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit fomic. Caâu 7. Triolein có CTCT thu gọn là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Caâu 8. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56 gam B. 10,2 gam C. 12,3 gam D. 8,2 gam Caâu 9. Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COONa và C2H5ONa. D. CH3COOH và C2H5ONa. Caâu 10. Cho các chất: etyl axetat, tristearin, ancol etylic, axit axetic, gixerol, glucozơ . Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Caâu 11. Ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân của este mạch không nhánh là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Caâu 12. Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. 7
- A. phản ứng cộng B. phản ứng thế C. phản ứng cháy D. Phản ứng thủy phân Caâu 28. Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sobitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol là A. 1,8g. B. 0,9g. C. 1,08g. D. 3,6g. Caâu 29. Thuốc thử để phân biệt fructozơ và glucozơ là o A. dd AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2, t . C. dd Br2. D. Cu(OH)2. Caâu 30. Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. n-propyl fomat. Caâu 31. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 75,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 252,0. B. 126,0. C. 31,5. D. 63,0. Caâu 32. Etyl axetat có công thức là A. CH3COO-CH=CH2. B. C2H5COO-CH3. C. HCOO-C2H5. D. CH3COOC2H5. Caâu 33. X là chất hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím, tham gia được pứ tráng bạc và tác dụng được với dd NaOH. CTCT của X là A. CH3COOC2H5. B. HCHO. C. HCOOH. D. HCOOCH3. Caâu 34. Lên men rượu từ 9,0g glucozơ (hiệu suất phản ứng 80%). Hấp thụ toàn bộ khí CO 2 thu được vào dung dịch nước vôi trong thì thu được m(g) kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 4g. B. 16g. C. 10g. D. 8g. Caâu 35. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. este đơn chức. B. phenol. C. glixerol. D. ancol đơn chức. Caâu 36. Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH? A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. Caâu 37. X là một este có CTPT C 4H8O2. Nếu đem đun 8,8 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2 Caâu 38. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,1. B. 8,2. C. 6,8. D. 3,4. Caâu 39. Công thức phân tử không đúng của xenlulozơ là A. (C6H10O5)n. B. C6nH10nO5n. C. [C6H5(OH)5]n. D. [C6H7O2(OH)3]n. Caâu 40. Este nào sau đây sau khi thủy phân trong môi trường kiềm (dd NaOH), thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương với dd AgNO3/NH3 A. HCOO-CH2CH3 B. CH3COO-CH2CH3 C. HCOO-CH=CH-CH3 D. HCOO-CH2CH=CH2. HEÁT 9
- B. cho glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với Na. C. cho glucozơ tác dụng với Natri và phản ứng khử glucozơ bằng hidro. D. khử glucozơ bằng hidro và phản ứng lên men giấm. Caâu 12. Đặc điểm của pứ thủy phân este trong môi trường axit là A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. Caâu 13. CH3COOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl fomat D. metyl propionat Caâu 14. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. este đơn chức. B. phenol. C. ancol đơn chức. D. glixerol. Caâu 15. Cho các chất: etyl axetat, tristearin, ancol etylic, axit axetic, gixerol, glucozơ . Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Caâu 16. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56 gam B. 12,3 gam C. 10,2 gam D. 8,2 gam Caâu 17. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,9 gam chất béo cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 9,18 gam. B. 10,10 gam. C. 9,82 gam. D. 8,62 gam. Caâu 18. Phản ứng đặc trưng của este là A. phản ứng cộng B. phản ứng thế C. Phản ứng thủy phân D. phản ứng cháy Caâu 19. Đun 9 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH có H2SO4 đặc. Khối lượng este thu được (H%=70%) là A. 9,24 g B. 8,8 g C. 12,57 g D. 6,16 g Caâu 20. Lên men rượu từ 9,0g glucozơ (hiệu suất phản ứng 80%). Hấp thụ toàn bộ khí CO 2 thu được vào dung dịch nước vôi trong thì thu được m(g) kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 4g. B. 8g. C. 16g. D. 10g. Caâu 21. Đốt cháy 7,8g este X thu được 11,44 g CO2 (đktc) và 4,68 g H2O. CTPT của X là A. C4H8O4 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 Caâu 22. Thủy phân hoàn toàn 13,2g este no đơn chức X bằng 100 ml dd KOH 1,5M (vừa đủ) được 6,9g một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl fomat. D. metyl axetat. Caâu 23. Este nào sau đây sau khi thủy phân trong môi trường kiềm (dd NaOH), thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương với dd AgNO3/NH3 A. HCOO-CH2CH3 B. CH3COO-CH2CH3 C. HCOO-CH=CH-CH3 D. HCOO-CH2CH=CH2. Caâu 24. Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5ONa. C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5ONa. Caâu 25. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, tinh bột. C. glucozơ, glixerol, saccarozơ. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Caâu 26. Cho sơ đồ phản ứng: Glucozơ + X → Y và Fructozơ + X → Y. Vậy X, Y lần lượt là A. H2O, tinh bột. B. H2, CH2OH-[CHOH]4-CH2OH. C. H2, mantozơ. D. H2O, saccarozơ. 11