Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương IV môn Giải tích Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
Câu 5. Cho A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của 3 số phức 2 + 2i; -1 - i; 5 - i . Xác định tính chất của tam giác ABC .
A. ∆ABC tù. B. ∆ABC đều. C. ∆ABC vuông cân.
D. ∆ABC nhọn.
A. ∆ABC tù. B. ∆ABC đều. C. ∆ABC vuông cân.
D. ∆ABC nhọn.
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương IV môn Giải tích Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_iv_mon_giai_tich_lop_12_nam_hoc.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương IV môn Giải tích Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
- Trường THPT Lương Văn CùĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: Ngày: 03/04/2019 Thời gian: 45 phút Đề 1 Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 1. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i z 2 là A. Một đường thẳng. B. Một đoạn thẳng. C. Một đường tròn. D. Một parabol. Câu 2. Tìm phần thực a , phần ảo b của số phức z 2 3i . A. a 2;b 3 . B. a 2;b 3. C. a 2;b 3. D. a 2;b 3. 2 Câu 3. Cho 1 2i là một nghiệm của phương trình z bz c 0 . Tìm bc . A. 3 . B. bc 10 . C. 10 . D. 7 . z 1 i 2 i 3 i Câu 4. Tính A. z 6 i . B. z 6 2i . C. z 6 3i . D. z 6 6i . Câu 5. Cho A, B,C lần lượt là điểm biểu diễn của 3 số phức 2 2i; 1 i;5 i . Xác định tính chất của tam giác ABC . A. ABC tù. B. ABC đều. C. ABC vuông cân. D. ABC nhọn. Câu 6. Tìm số phức liên hợp của z 5 3i . A. z 5 3i . B. z 5 3i . C. z 5 3i . D. z 5 3i . Câu 7. Trên tập số phức, x1, x2 thỏa x1 x2 2, x1x2 9 là hai nghiệm của phương trình nào? A. x2 2x 9 0 . B. x2 2x 9 0 . C. x2 2x 9 0 . D. x2 2x 9 0 . Câu 8. Phương trình x 1 5 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức? A. Vô số. B. 3 . C. 5 . D. 1. Câu 9. Tìm phần ảo của số phức z 1 i 2 3i 3 4i . A. 8i . B. 8 . C. 4i . D. w 4 . Câu 10. Tìm phần thực của số phức z 1 i 2 3i 3 4i . A. 23. B. 11. C. 23 . D. 11. i2 i3 i4 i5 Câu 11. Tìm mô đun của z . 1 i 1 A. z 2. B. z 0 . C. z . D. z 1. 2 2 Câu 12. Tính mô đun của số phức z 1 1 i .
- Trường THPT Lương Văn CùĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: Ngày: 03/04/2019 Thời gian: 45 phút Đề 2 Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 1. Tìm phần thực a , phần ảo b của số phức z 2 3i . A. a 2;b 3. B. a 2;b 3. C. a 2;b 3 . D. a 2;b 3. 2 Câu 2. Cho z1, z2 là 2 nghiệm của phương trình z 2z 3 0 trên tập số phức. Tính T z1 z2 1. A. T 3 1. B. T 3. C. T 2 . D. T 2 3 1. 2 Câu 3. Cho 1 2i là một nghiệm của phương trình z bz c 0 . Tìm bc . A. bc 10 . B. 7 . C. 3 . D. 10 . 2 Câu 4. Tính mô đun của số phức z 1 1 i . A. z 3 . B. z 2 . C. z 5 . D. z 3 . 2 Câu 5. Cho số phức thỏa mãn 2 3i z 4 i z 1 3i . Mô đun của số phức là: A. 34 . B. 13 . C. 29 . D. 13 . Câu 6. Tìm số phức đối của số phức z 3 4i . A. w 3 4i . B. w 3 4i . C. w 3 4i . D. w 4 3i . Câu 7. Phần được tô trong hình vẽ bên là hình biểu diễn của tập các số phức nào sau đây A. z x yi|x R,2 y 4 . B. z x yi|x R, y R. C. z x yi|x R, y 2, y 4. D. z x yi|x R,2 y 4 . Câu 8. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z 2 i . 1 2 1 2 1 A. w 2 i . B. w i . C. w i . D. w i . 2 5 5 5 5 Câu 9. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 3i 4 là A. Hình tròn tâm I( 1;3);R 4. B. Đường tròn tâm I( 1;3);R 4.
- Trường THPT Lương Văn CùĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: Ngày: 03/04/2019 Thời gian: 45 phút Đề 3 Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL 2 Câu 1. Cho 1 2i là một nghiệm của phương trình z bz c 0 . Tìm bc . A. 10 . B. bc 10 . C. 7 . D. 3 . Câu 2. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z 2 i . 1 2 1 2 1 A. w 2 i . B. w i . C. w i . D. w i . 2 5 5 5 5 z 1 i 2 i 3 i Câu 3. Tính A. z 6 6i . B. z 6 3i . C. z 6 2i . D. z 6 i . Câu 4. Tìm phần ảo của số phức z 1 i 2 3i 3 4i . A. 4i . B. 8 . C. 8i . D. w 4 . Câu 5. Tìm số phức đối của số phức z 3 4i . A. w 3 4i . B. w 4 3i . C. w 3 4i . D. w 3 4i . Câu 6. Phương trình x 1 5 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức? A. 3 . B. Vô số. C. 5 . D. 1. Câu 7. Cho A, B,C lần lượt là điểm biểu diễn của 3 số phức 2 2i; 1 i;5 i . Xác định tính chất của tam giác ABC . A. ABC nhọn. B. ABC tù. C. ABC đều. D. ABC vuông cân. Câu 8. Tìm phần thực a , phần ảo b của số phức z 2 3i . A. a 2;b 3. B. a 2;b 3. C. a 2;b 3 . D. a 2;b 3. i2 i3 i4 i5 Câu 9. Tìm mô đun của z . 1 i 1 A. z . B. z 1. C. z 0 . D. z 2. 2 Câu 10. Tìm số phức liên hợp của z 5 3i . A. z 5 3i . B. z 5 3i . C. z 5 3i . D. z 5 3i . Câu 11. Trên tập số phức, x1, x2 thỏa x1 x2 2, x1x2 9 là hai nghiệm của phương trình nào? A. x2 2x 9 0 . B. x2 2x 9 0 . C. x2 2x 9 0 . D. x2 2x 9 0 . Câu 12. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i z 2 là A. Một đường thẳng. B. Một đoạn thẳng. C. Một parabol. D. Một đường tròn.
- Trường THPT Lương Văn CùĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: Ngày: 03/04/2019 Thời gian: 45 phút Đề 4 Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL 2 Câu 1. Cho z1, z2 là 2 nghiệm của phương trình z 2z 3 0 trên tập số phức. Tính T z1 z2 1. A. T 2 3 1. B. T 3 1. C. T 2 . D. T 3. Câu 2. Cho A, B,C lần lượt là điểm biểu diễn của 3 số phức 2 2i; 1 i;5 i . Xác định tính chất của tam giác ABC . A. ABC nhọn. B. ABC tù. C. ABC vuông cân. D. ABC đều. 2 Câu 3. Tính mô đun của số phức z 1 1 i . A. z 3 . B. z 5 . C. z 2 . D. z 3 . Câu 4. Phần được tô trong hình vẽ bên là hình biểu diễn của tập các số phức nào sau đây A. z x yi|x R, y 2, y 4. B. z x yi|x R,2 y 4 . C. z x yi|x R,2 y 4 . D. z x yi|x R, y R. Câu 5. Tìm phần ảo của số phức z 1 i 2 3i 3 4i . A. 8i . B. 8 . C. w 4 . D. 4i . Câu 6. Tìm phần thực a , phần ảo b của số phức z 2 3i . A. a 2;b 3. B. a 2;b 3. C. a 2;b 3 . D. a 2;b 3. Câu 7. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i z 2 là A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng. C. Một parabol. D. Một đoạn thẳng. Câu 8. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 3i 4 là A. Đường tròn tâm I(1;3);R 4. B. Đường tròn tâm I( 1;3);R 4. C. Hình tròn tâm I( 1;3);R 4. D. Hình tròn tâm I( 1; 3);R 4.