Bài tập trắc nghiệm Phương trình đường tròn

Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình đường tròn? 
A. x² + y² - 9 = 0
B. x² + y² - 2x - 9 = 0
C. 2x² + y² - 2x + 4y - 4 = 0
D. x² + y² - 2y - 9 = 0
pdf 2 trang minhlee 17/03/2023 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Phương trình đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_phuong_trinh_duong_tron.pdf

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Phương trình đường tròn

  1. BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình đường tròn? A. xy22+-90= B. xy22+ 290 x= C. 22440xy22+- xy+-= D. xy22+ 290 y = Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? A. xy22++=90 B. xy22+-2 xy++= 6 10 0 C. xyxy22+24240-+-= D. xy22+-2 yy+ 6- 10= 0 Câu 3. Đường tròn xy22+-12 yy - 6+= 44 0 có bán kính là: A.1 B. 2 C. 4 D. 9 22 Câu 4. Tâm và bán kính của đường tròn ( xy-4) ++=( 2) 25 là: A. IR(4; 2) ,= 5 B. IR(4;- 2) ,= 25 C. IR(4;- 2) ,= 5 D. IR(-4; 2) ,= 5 Câu 5. Cho đường tròn (Cx) :22+++ y 2 x 4 y- 20= 0. Mệnh đề nào SAI ?: A.(C) có tâm I(1 ; 2) B. (C) có bán kính R = 5 C. (C) đi qua M(2 ; 2) D. (C) không đi qua A(1 ; 1) Câu 6. Đường tròn xy22+-2410 xy++=tọa độ tâm và bán kính là: A.I(-1 ; 2) , R = 4 B. I(1 ; – 2) , R = 4 C. I(1 ; – 2) , R = 2 D. I(-1 ; 2) , R = 2 Câu 7. Phương trình đường tròn có tâm I(2 ; – 3) và bán kính bằng R = 1 là: 22 22 A. ( xy++231) ( -) = B.( xy+++=231) ( ) 22 22 C. ( xy-231) +( -) = D.( xy-231) ++=( ) Câu 8. Cho A( – 1; 1) và B( 5; 7). Phương trình đường tròn đường kính AB là: 22 22 A.( xy-5) +( - 7) = 18 B. ( xy++2) ( - 4) = 18 22 22 C. ( xy-2) +( - 4) = 18 D. ( xy++1) ( - 1) = 18 Câu 9. Một đường tròn có tâm O(0 ; 0) và tiếp xúc đường thẳng 3450xy+-=có phương trình là: A. xy22+=10 B. xy22+=25 C. xy22+=1 D. xy22+=5 Câu 10. Lập phương trình đường tròn có tâm I(– 2 ; 1) và tiếp xúc đường thẳng (d): 250xy = 22 22 A. ( xy++2) ( - 1) = 10 B. ( xy++2) ( - 1) = 20 22 22 C. ( xy++2) ( - 1) = 30 D. ( xy++2) ( - 1) = 40 Câu 11. Lập phương trình đường tròn có tâm I(– 2 ; 1) và đi qua điểm A(2;-3) 22 22 A. ( xy++2) ( - 1) = 32 B. ( xy++2142) ( -) = 22 22 C. ( xy-2) ++=( 3) 32 D. ( xy-2342) ++=( ) 22 Câu 12. Tiếp tuyến với đường tròn (C): ( xy++2) ( - 1) = 10 tại điểm M0(– 1; 4) có phương trình là: A. xy++=3 11 0 B. xy+3- 11= 0 C. xy++=310 D. xy+310-=