Bài tập trắc nghiệm ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 10
Câu 1:Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di
truyền là :
a. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
b. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
c. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
d. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 2:Trong 1 tế bào sinh dục của1 loài đang ở kỳ giữa I , người ta đếm có tất
cả 16 crômatit. tên của loài nói trên là :
a. Đậu Hà Lan c. Ruồi giấm
b. Bắp d. Củ cải
truyền là :
a. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
b. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
c. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
d. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 2:Trong 1 tế bào sinh dục của1 loài đang ở kỳ giữa I , người ta đếm có tất
cả 16 crômatit. tên của loài nói trên là :
a. Đậu Hà Lan c. Ruồi giấm
b. Bắp d. Củ cải
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_on_tap_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_10.pdf
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm ôn tập học kỳ II môn Sinh học Lớp 10
- ÔN TẬP Câu 1:Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là : a. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào b. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền c. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài d. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể Câu 2:Trong 1 tế bào sinh dục của1 loài đang ở kỳ giữa I , người ta đếm có tất cả 16 crômatit. tên của loài nói trên là : a. Đậu Hà Lan c. Ruồi giấm b. Bắp d. Củ cải Câu 3: Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì : a. Bằng nhau c. Bằng 2 lần b. Bằng 4 lần d. Giảm một nửa Câu 4: Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân . Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là : a. 5 b.10 c.15 d.20 Câu 5: Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là : a. Quá trình phân bào c. Phát triển tế bào b. Chu kỳ tế bào d. Phân chia tế bào Câu 6: Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng : a.Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp b.Thời gian kì trung gian c.Thời gian của quá trình nguyên phân d.Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân Câu 7: Trong một chu kỳ tế bào , thời gian dài nhất là của : a. Kì cuối c. Kỳ đầu b. Kỳ giữa d. Kỳ trung gian Câu 8: Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm : a. 1 pha c. 3 pha b. 2 pha d. 4 pha Câu 9: Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ? a. Tế bào vi khuẩn c. Tế bào thực vật b. Tế bào động vật d. Tế bào nấm Câu 10: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ? a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa
- d. Kỳ giữa I và sau II Câu 19: Trong giảm phân , ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là : a. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn b. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép c. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể d. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào Câu 20: Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi a. Nấm men c. Vi khuẩn b. Nấm sợi d. Vi tảo