Bài tập trắc nghiệm ôn tập Chương III môn Hình học 10
Câu 8: Cho đường thẳng d đi qua điểm K(0, -7) và vuông góc với đường thẳng x - 3y +4 = 0. Tìm phương trình tổng quát của d?
A. 3x + y - 7 = 0. B. x - 3y - 21 = 0. C. -3x + y + 7 = 0. D. -3x + 4y + 22 = 0.
A. 3x + y - 7 = 0. B. x - 3y - 21 = 0. C. -3x + y + 7 = 0. D. -3x + 4y + 22 = 0.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập Chương III môn Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_on_tap_chuong_iii_mon_hinh_hoc_10.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm ôn tập Chương III môn Hình học 10
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 10 I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG x 1 2t Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : t R . Tìm hệ số góc của . y 3 4t 1 A. k = - 2 . B. . k 2 . C. k D. k 3. 2 Câu 2: Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua A(3; 1) và B(2;4) . A. u( 1;3). B. u( 1;5). C. u(5;1). D. u(5;3). Câu 3: Cho đường thẳng : x 5y 1 0 . Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của ? A. n 1; 5 . B. n 1;5 . C. n 5;1 . D. n 5;1 . Câu 4: Cho đường thẳng d: 3x 2y 1 0 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d? 1 A. P 0; . B. M (1;2). C. N(3; 2). D. Q(2;3). 2 Câu 5: Cho đường thẳng d đi qua điểm P 2;3 và có vectơ pháp tuyến n 4;1 . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d A. 2x 3y 11 0 . B. 4x y 11 0 . C. 4x y 11 0 . D. 4x y 5 0 . x 4 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : . Tìm phương trình tổng quát của đường y 5t thẳng . A. 4x 5y 0 . B. x 4 0 . C. 5x 4y 0 . D. y 0 . Câu 7: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d biết d đi qua M (1;1) và song song với đường thẳng : 2x y 1 0. A. x y 3 0 . B. x 2y 3 0 . C. x y 1 0 . D. 2x y 1 0 . Câu 8: Cho đường thẳng d đi qua điểm K 0; 7 và vuông góc với đường thẳng : x 3y 4 0 . Tìm phương trình tổng quát của d? A. 3x y 7 0 .B. x 3y 21 0 .C. 3x y 7 0.D. 3x 4y 22 0 . Câu 9: Cho hai đường thẳng 1 : 4x 3y 1 0 và 2 : 4x 2y 6 0 . Tính số đo góc giữa 1 và 2 . A. ; 1700 . B. ; 100 . C. ; 110 . D. ; 630 . Câu 10: Tính khoảng cách từ M (4; 3) đến d: 2x y 6 0. 5 11 5 A. 5. B. . C. 1. D. . 5 5 Câu 11: Tìm tọa độ điểm A là giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2y x 5 0 và d2 :3x y 0 . A. A( 5; 15) . B. A( 1; 3). C. A(1;3) . D. A(5;15) . Câu 12: Cho hai đường thẳng d1 :mx y 9 0 và d2 : x 2y m 0( m là tham số). Tìm m để hai đường thẳng d1 và d2 song song nhau. 1 1 A. m . B. m 2. C. m 2 . D. m . 2 2 II. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Câu 1: Cho đường tròn (C) : x 1 2 y 3 2 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C .
- A. : x y 4 2 0. B. : x y 8 0. C. : x y 4 2 4 0. D. : x y 16 2 0. III. PHƯƠNG TRÌNH ELIP Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường elip? x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. x2 4y2 4 . 4 1 1 4 4 1 x2 y2 Câu 2: Cho elip (E) có phương trình chính tắc 1. Gọi 2c là tiêu cự của elip (E) . Trong các mệnh a2 b2 đề sau, mệnh đề nào đúng? A. c2 a2 b2 . B. a2 b2 c2 . C. a2 b2 c2 . D. c a b . x2 y2 Câu 3: Cho elip E có phương trình 1. Tìm độ dài trục lớn A A của elip E . 25 9 1 2 A. A1 A2 10. B. A1 A2 6. C. A1 A2 5. D. A1 A2 3. Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài trục nhỏ bằng 10. Viết phương trình của elip (E) . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 12 10 6 5 144 100 36 25 x2 y2 Câu 5: Xác định tọa độ các tiêu điểm của elip E : 1 . 25 9 A. F1 34;0 , F2 34;0 . B. F1 0; 4 , F2 0;4 . C. F1 0; 34 , F2 0; 34 . D. F1 4;0 , F2 4;0 . x2 Câu 6: Xác định tọa độ các đỉnh của E : y2 1. 9 A. A1 9;0 , A2 9;0 , B1 0; 1 , B2 0;1 . B. A1 1;0 , A2 1;0 , B1 0; 3 , B2 0;3 . C. A1 3;0 , A2 3;0 , B1 0; 1 , B2 0;1 . D. A1 1;0 , A2 1;0 , B1 0; 9 , B2 0;9 . Câu 7: Lập phương trình chính tắc elip E có độ trục lớn bằng 10, tiêu cự bằng 6. x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. E : 1. B. E : 1. C. E : 1. D. E : 1. 16 9 25 9 25 16 16 25 x2 y2 Câu 8: Xác định tiêu cự F F của elip E : 1. 1 2 9 4 A. F1F2 13 . B. F1F2 2 13 . C. F1F2 5 . D. F1F2 2 5 .