Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 10 - Bài 31 đến 33
Câu 1. Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của
A. các ngành kinh tế.
B. nông nghiệp.
C. giao thông vận tải.
D. thương mại.
Câu 2. Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là
A. tư liệu sản xuất.
B. nguyên liệu sản xuất.
C. vật phẩm tiêu dùng.
D. máy móc.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 10 - Bài 31 đến 33", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_10_bai_31_den_33.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 10 - Bài 31 đến 33
- BÀI TẬP ĐỊA LÍ 10 BÀI 31. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG NGHIỆP. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP. Câu 1. Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của A. các ngành kinh tế. B. nông nghiệp. C. giao thông vận tải. D. thương mại. Câu 2. Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là A. tư liệu sản xuất. B. nguyên liệu sản xuất. C. vật phẩm tiêu dùng. D. máy móc. Câu 3. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. C. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi. D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước. Câu 4. Tỷ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất A. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó. B. trình độ phát triển kinh tế của nước đó. C. tổng thu nhập của nước đó. D. bình quân thu nhập của nước đó. Câu 5. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng. C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. Câu 6. Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác. B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác. D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. Câu 7. Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở chỗ A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến. D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 8. Tính chất hai giai đoạn của ngành sản xuất công nghiệp là do A. trình độ sản xuất. B. đối tượng lao động. C. máy móc, thiết bị. D. trình độ lao động.
- A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường. C. Đường lối chính sách. D. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. Câu 19. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là A. nâng cao đời sống dân cư. B. cải thiện quản lý sản xuất. C. xóa đói giảm nghèo. D. công nghiệp hóa nông thôn. Câu 20. Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị ở A. trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế. B. sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật. C. trình độ lao động và khoa học kỹ thuật của một quốc gia. D. sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia. BÀI 32. ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP. (TIẾT 1) Câu 1. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên phát triển trước một bước? A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thủy sản. Câu 2. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. Câu 3. Khai thác dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Mỹ. B. Đông Nam Á. C. Trung Đông. D. Mỹ Latin. Câu 4. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia? A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan. Câu 5. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kỹ thuật. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. Câu 6. Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỷnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Thái Nguyên. C. Cà Mau. D. Quảng Ninh. Câu 7. Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng vô tận? A. Than. B. Dầu mỏ. C. Khí đốt. D. Năng lượng Mặt Trời. Câu 8. Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 9. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng? A. Khai thác than. B. Khai thác dầu khí. C. Điện lực. D. Lọc dầu. Câu 10. Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất?
- C. Nhựa, sanh - sứ - thủy tinh, nước giải khát. D. Dệt - may, da giầy, nhựa, sanh - sứ - thủy tinh. Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người . C. Không có khả năng xuất khẩu. D. Phục vụ cho nhu cầu con người. Câu 7: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi? A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. C. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 8: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành? A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. Khai thác khoáng sản, thủy sản. C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản. Câu 9: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Luyện kim. B. Nông nghiệp. C. Xây dựng. D. Khai thác khoáng sản. Câu 10: Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm ngành nào sau đây? A. Hàng dệt - may, da giây, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. Câu 11: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở? A. Châu Âu và châu Á. B. Mọi quốc gia trên thế giới. C. Châu Phi và châu Mĩ. D. Châu Đại Dương và châu Á. Câu 12. Ý nào không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? A. Dệt - may, da giày, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. Câu 13: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ? A. Công nghiêp cơ khí . B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp điện tử - tin học . D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 14: Phát triển công nghiệp dệt - may sẽ có tác động mạnh tới nhanh công nghiệp nặng nào sau đây A. Hóa chất. B. Luyện kim. C. Cơ khí. D. Năng lượng. Câu 15: Công nghiệp dệt may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước trên thế giới không phải nguyên nhân nào sau đây A. Dựa trên nguồn lao động dồi dào B. Dựa trên thị trường tiêu thụ rộng lớn C. Dựa trên nguồn nguyên liệu tự nhiên D. Dựa vào nguồn có tay nghề cao. Câu 16: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố: A. Giao thông vận tải B. Nguồn lao đông C. Thị trường tiêu thụ D. Nguồn nguyên liệu Câu 17: Ngành giữ vai trò chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là:
- A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 8. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm trung tâm công nghiệp? A. Là một điểm dân cư trong đó có vài xí nghiệp công nghiệp. B. Không gian rộng lớn, tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp với chức năng khác nhau. C. Có ranh giới rõ ràng, có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta. D. Khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với một đô thị có quy mô từ vừa đến lớn. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng về điểm công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. C. Được đặt ở những nơi gần nguồn nguyên, nhiên liệu, nông sản. D. Có xí nghiệp nòng cốt, một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. Câu 10. Cơ sở hạ tầng thiết yếu của một khu công nghiệp là có A. các loại hình giao thông. B. nhiều nhà máy xí nghiệp. C. bãi kho, bến cảng và hệ thống giao thông. D. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc. Câu 11. Ý nào sau đây không thuộc khu công nghiệp tập trung? A. Có vị trí thuận lợi gần bến cảng, sân bay. B. Gồm nhiều nhà máy xí nghiệp có quan hệ với nhau. C. Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ. D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. Câu 12. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp? A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. B. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. C. Tập trung ít xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau. D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng và xuất khẩu Câu 13. “Điểm công nghiệp” được hiểu là A. một đặc khu kinh tế, có cơ sở hạ tầng thuận lợi. B. một điểm dân cư có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp, gần vùng nguyên liệu. C. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp. D. một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp. Câu 14. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. điểm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 15. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.