Bài tập trắc nghiệm luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học - Cơ bản (Có đáp án)
6. Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác?
A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST. D. Mất đoạn NST.
7. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n+1, đó là dạng đột biến nào?
A. Thể một nhiễm. B. Thể tam nhiễm.
C. Thể đa nhiễm. D. Thể khuyết nhiễm.
8. Hiện tượng giúp sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời trước những biến đổi nhất thời hay theo chu kỳ của môi trường là các
A. thường biến. B. đột biến gen.
C. biến dị tổ hợp. D. đột biến gen và biến dị tổ hợp.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_co.doc
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học - Cơ bản (Có đáp án)
- C. trao đổi vật chất với môi trường, sinh sản. D. tất cả các thuộc tính trên. 573. Hệ thống mở hình thành các dấu hiệu biểu lộ sự sống của một cá thể sinh vật, đó là: A. sự trao đổi chất và năng lượng B. sự sinh trưởng và sinh sản C. sự cảm ứng và tự điều chỉnh D. cả 3 câu trên đều đúng 574. Sự phát sinh sự sống trên trái đất là kết quả của quá trình A. tiến hoá lí học B. tiến hoá hoá học, rồi đến tiến hoá tiền sinh học C. sáng tạo của Thượng Đế D. tiến hoá sinh học 575. Sự phát sinh và phát triển của sự sống bao gồm những giai đoạn chính: A. Tiến hoá học và tiến hoá tiền sinh học. B. Tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học. C. Tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học. D. Tiến hoá hoá học và tiến hoá sinh học. 576. Chất hữu cơ được hình thành trong giai đoạn tiến hoá hoá học là nhờ: A. tác dụng của hơi nước. B. tác động của các yếu tố sinh học. C. do mưa kéo dài hàng ngàn năm. D. tác động của nhiều nguồn năng lượng tự nhiên như: bức xạ nhiệt của mặt trời, tia tử ngoại, sự phóng điện trong khí quyển, hoạt động núi lửa, 577. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá hoá học đã được chứng minh bằng công trình thực nghiệm: A. tạo được cơ thể sống trong phòng thí nghiệm. B. tạo được coaxecva trong phòng thí nghiệm. C. thí nghiệm của Menđen năm 1864. D. thí nghiệm của S. Milơ năm 1953. 578. Mầm mống của những cơ thể sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành ở: A. trên mặt đất. B. trong không khí. C. trong đại dương. D. trong lòng đất. 579. Côaxecva là: A. hợp chất hữu cơ đơn giản được hình thành từ các chất vô cơ. B. những giọt rất nhỏ được tạo thành do hiện tượng đông tụ của hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau. C. tên của một hợp chất hoá học được tổng hợp trong phòng thí nghiệm để nuôi cấy tế bào. D. tên một loại enzim xuất hiện đầu tiên trên trái đất. 580. Mầm mống những cơ thể sống đầu tiên được hình thành trong giai đoạn: A. Tiến hoá hoá học. B. Tiến hoá tiền sinh học. C. Tiến hoá sinh học. D. Không có phương án đúng. 581. Sự kiện nào dưới đây làm cho quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn? A. Sự tạo thành Côaxecva. B. Sự hình thành lớp màng. C. Sự xuất hiện các enzim. D. Sự xuất hiện cơ chế sao chép. 582. Ngày nay sự sống không còn được hình thành theo phương thức hoá học vì: A. thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết. B. nếu có chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống thì lập tức sẽ bị các vi sinh vật phân huỷ. C. ngày nay trong thiên nhiên chất hữu cơ chỉ được tổng hợp theo phương thức sinh học trong cơ thể sống. D. cả A và B. 583. Giai đoạn tiến hoá sinh học được tính từ khi: A. hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản đến các hợp chất hữu cơ phức tạp. B. hình thành côaxecva đến khi xuất hiện sinh vật đầu tiên. C. sinh vật đầu tiên xuất hiện đến toàn bộ sinh giới ngày nay. D. sinh vật đa bào đến toàn bộ sinh giới ngày nay. 584. Sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học là A. sự xuất hiện các enzim B. sự hình thành các đại phân tử prôtêin và axit nuclêic. C. sự hình thành màng D. sự xuất hiện cơ chế tự sao chép 45
- A. Cambri B. Xilua C. Đêvôn D. Than Đá 599. Thực vật sinh sản bằng hạt đã thay thế thực vật sinh sản bằng bào tử vì: A. thụ tinh không lệ thuộc vào nước. B. phôi được bảo vệ trong hạt có chất dực trữ. C. đảm bảo cho thực vật dễ phân tán đến những vùng khô ráo. D. tất cả các phương án trên. 600. Sâu bọ bay chiếm lĩnh không trung và phát triển rất mạnh vào kỉ Than Đá vì: A. lúc đó chúng chưa có kẻ thù. B. thức ăn thực vật phong phú. C. cơ thể cuả chúng đã tiến hoá thật hoàn hảo. D. cả A và B đều đúng. 601. Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối trong kỉ: A. Tam Điệp B. Giura C. Phấn Trắng D. Xilua 602. Đại Trung sinh là đại phát triển ưu thế của: A. cá sụn và tảo. B. chim thuỷ tổ và thực vật hạt kín. C. thực vật hạt kín và cá sụn. D. thực vật hạt trần và bò sát. 604. Loài người đựơc xuất hiện vào: A. đầu đại Trung Sinh B. cuối đại Trung Sinh C. Kỉ Thứ Ba D. Kỉ Thứ Tư 605. Đại Tân sinh là đại phồn thịnh của: A. thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú. B. thực vật hạt trần, chim và thú. C. thực vật hạt kín, chim và thú. D. thực vật hạt kín và thú. 606. Lý do hưng thịnh của chim và thú trong đại Tân Sinh là: A. cây hạt kín phát triển đã làm tăng nguồn thức ăn của chim và thú. B. khí hậu lạnh chỉ có chim và thú thích ứng được. C. chim và thú có hình thức sinh sản hoàn thiện hơn các sinh vật khác nên tồn tại. D. tất cả các phương án trên. 607. Lý do bò sát khổng lồ bị tiêu diệt hàng loạt ở kỉ Thứ Ba là: A. chim và thú phát triển chiếm hết nguồn thức ăn của bò sát khổng lồ. B. do khí hậu lạnh đột ngột bò sát khổng lồ không thích nghi được. C. do diện tích rừng thu hẹp bò sát khổng lồ không có thức ăn và nơi ở. D. tất cả các lý do trên. 608. Sự phát triển của cây hạt kín ở kỉ Thứ Ba đã kéo theo sự phát triển của: A. chim thuỷ tổ. B. cây hạt trần. C. bò sát khổng lồ. D. sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa. 609. Đặc điểm của kỉ Thứ Tư: A. Có những thời kì băng hà rất lạnh xen kẽ những thời kì khí hậu ấm áp. B. Khí hậu ấm áp, khô và ôn hoà. C. Thực vật hạt kín đặc biệt phát triển. D. Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt hàng loạt. 610. Nhận xét nào sau đây không đúng rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật? A. Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của vỏ Trái Đất, sự thay đổi các điều kiện địa chất, khí hậu đã thúc đẩy sự phát triển của sinh giới. B. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đến sự biến đổi trước hết ở động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật. C. Sự phát triển của sinh giới đã diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất. D. Sinh giới phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí. PHẦN VIII: SINH THÁI HỌC 611. Sự cách ly tự nhiên giữa các cá thể cùng loài có ý nghĩa: A. Giảm bớt sự cạnh tranh về thức ăn, nơi ở B. Ngăn ngừa sự gia tăng số lượng cá thể C. Ngăn ngừa sự cạn kiệt về thức ăn, giảm bớt sự ô nhiễm về mặt sinh học 47
- D. giới hạn dưới, điểm cực thuận, giới hạn trên 622. Biểu đồ trên còn biểu thị mối quan hệ giữa sinh vật với A. nhân tố vô sinh B. nhân tố hữu sinh C. nhân tố con người D. A và B đúng 623. Qui luật tác động lên cá chép trong thí nghiệm trên là: A. qui luật giới hạn sinh thái B. qui luật tác động tổng hợp các nhân tố sinh thái C. qui luật tác động không đồng đều của nhân tố sinh thái lên chức phận sống của cơ thể. D. qui luật tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường 624. Tổng nhiệt hữu hiệu là : A. lượng nhiệt cần thiết cho hoạt động sinh sản của động vật B. lượng nhiệt cần thiết cho một chu kỳ phát triển của động vật biến nhiệt C. lượng nhiệt cần thiết cho hoạt động chống chọi với các điều kiện bất lợi của môi trường ở sinh vật D. lượng nhiệt cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật 625. Trong nhóm nhân tố vô sinh, nhân tố có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với thực vật là: A. nhiệt độ B. ánh sáng C. ẩm độ D. không khí 626. Chlorôphyl tham gia vào cả quá trình hấp thu năng lượng ánh sáng và truyền điện tử trong quang hợp. Câu nào dưới đây là đúng với chlorôphyl? 1) Vị trí của chlorôphyl trong hệ thống quang hoá có ảnh hưởng tới chức năng của chlorôphyl. 2) Chlorôphyl trong trung tâm phản ứng quang hợp bị biến đổi hoá học, do vậy nó có thể khởi đầu việc truyền điện tử. 3) Một phần của chlorôphyl có cấu trúc giống với nhóm hem của hêmôglôbin. 4) Một phần của chlorôphyl có cấu trúc giống với carôtenôit. Tổ hợp đáp án đúng là A. 1), 2), 3), 4) B. 1), 3) C. 3), 4) D. 1), 2) 627. Dựa vào sắc tố của chúng, nhóm tảo có khả năng quang hợp ở lớp nước sân nhất là A. Tảo đỏ B. Tảo lục C. Tảo nâu D. Tảo vàng 628. Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sơ cấp thực cao nhất ? A. Rừng mưa nhiệt đới B. Savan C. Rừng thông phía bắc bán cầu D. Đất trang trại 629. Ví dụ về mối quan hệ cộng sinh là A. nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn B. sâu bọ sống nhờ trong các tổ kiến, tổ mối C. vi khuẩn Rhizobium sống trong rễ cây họ đậu D. dây tơ hồng bám trên thân cây lớn 630. Hiện tượng loài này trong quá trình sống tiết ra chất gây kìm hãm sự phát triển của loài khác gọi là A. quan hệ cạnh tranh B. ức chế - cảm nhiễm C. quan hệ hội sinh D. quan hệ ký sinh 631. Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là: A. quan hệ cạnh tranh B. quan hệ đối địch C. quan hệ ức chế - cảm nhiễm D. quan hệ hợp tác 632. Hiện tượng không phải nhịp sinh học là: A. lá một số cây họ đậu xếp lại lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc sáng sớm B. cây ôn đới rụng lá vào mùa đông C. cây trinh nữ xếp lá khi có vật chạm vào D. dơi ngủ ban ngày và hoạt động về đêm, hoa dạ hương nở về đêm 633. Các dạng biến động của quần thể là: A. Biến động do môi trường, biến động theo mùa và biến động theo chu kỳ nhiều năm B. Biến động theo mùa, biến động do con người và biến động theo chu kỳ nhiều năm C. Biến động do sự cố bất thường, biến động theo mùa và biến động theo chu kỳ nhiều năm D. Biến động do sự cố bất thường, biến động theo mùa và biến động do con người 634. Chiều dài của chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn thường ngắn (ít hơn 5 mắt xích thức ăn), vì: A. quần thể của động vật ăn thịt bậc cao nhất thường rất lớn 49
- C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái 645. Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi : A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái C. là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật D. là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng 646. Trong hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người (sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau)? A. thực vật - dê - người B. thực vật - người C. thực vật - động vật phù du - cá - người D. thực vật - cá - chim - người 647. Khẳng định nào là đúng? 1) Chuỗi thức ăn thường gồm 7 mắt xích 2) Độ dài chuỗi thức ăn bị hạn chế bởi sự mất năng lượng, thí dụ như trong hô hấp 3) Phần lớn sản lượng trên cạn được sử dụng trực tiếp bởi bọn ăn mùn bã. 4) Năng lượng có được là phần còn lại của năng lượng đồng hoá được sau khi hô hấp (trừ năng lượng đã dùng cho hô hấp). Tổ hợp câu trả lời đúng là: A. 2, 3 và 4 B. chỉ 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 648. Những khẳng định nào là đúng? + - - - 1) Một số vi khuẩn tự dưỡng thu năng lượng qua oxi hoá NH4 thành NO2 hoặc NO2 -> NO3 - - 2) Một số vi khuẩn tự dưỡng thu năng lượng qua khử NO2 hoặc NO3 3) Tảo lam cố định nitơ có thể sử dụng ni tơ không khí (N2) 4) Đại dương như một hệ đệm, làm ổn định nồng độ CO2 không khí 5) Rạn San hô là những hệ sinh thái rất có năng suất, tuy chúng chứa một phần nhỏ của C toàn cầu đồng hoá được Tổ hợp câu trả lời đúng là: A. 3, 4 và 5 B. 2, 3, 4 và 5 C. 1, 4 và 5 D. 1, 3, 4 và 5 51
- 170 B 210 D 250 D 290 A 171 C 211 B 251 A 291 D 172 A 212 C 252 A 292 C 173 B 213 A 253 D 293 C 174 E 214 B 254 D 294 C 175 D 215 C 255 A 295 D 176 B 216 C 256 D 296 C 177 D 217 B 257 D 297 B 178 B 218 B 258 D 298 B 179 A 219 C 259 C 299 D 180 A 220 C 260 C 300 D 181 B 221 D 261 D 301 C 182 C 222 C 262 C 302 C 183 A 223 D 263 B 303 A 184 D 224 A 264 A 304 D 185 A 225 A 265 D 305 C 186 C 226 B 266 C 306 B 187 C 227 D 267 A 307 B 188 C 228 C 268 D 308 B 189 B 229 D 269 A 309 B 190 D 230 BỎ 270 C 310 BỎ 191.1 B 231 C 271 C 311 B 191.2 B 232 C 272 D 312 B 192 D 233 C 273 B 313 D 193 C 234 A 274 D 314 C 194 A 235 C 275 C 315 D 195 B 236 A 276 C 316 D 196 C 237 A 277 B 317 C 198 D 238 C 278 D 318 B 199 C 239 C 279 B 319 D 200 A 240 B 280 D 320 A ĐÁP ÁN TÀI LIỆU ÔN TẬP SINH HỌC - trang 3 CÂU Đ/A CÂU Đ/A CÂU Đ/A CÂU Đ/A 321 C 361 B 401 C 441 C 322 C 362 D 402 C 442 B 323 D 363 B 403 A 443 D 324 B 364 D 404 B 444 D 325 B 365 C 405 B 445 B 326 A 366 B 406 C 446 B 327 D 367 D 407 C 447 B 328 D 368 A 408 B 448 D 329 D 369 C 409 D 449 D 330 C 370 D 410 B 450 B 331 C 371 D 411 A 451 A 332 C 372 B 412 C 452 A 333 C 373 B 413 C 453 B 334 C 374 A 414 A 454 B 335 C 375 C 415 D 455 D 336 B 376 D 416 D 456 A 337 A 377 D 417 B 457 C 338 A 378 D 418 A 458 B 339 C 379 D 419 C 459 C 340 BỎ 380 B 420 D 460 B 53
- 512 C 552 B 592 D 632 C 513 B 553 B 593 B 633 C 514 A 554 D 594 B 634 B 515 D 555 D 595 A 635 A 516 D 556 A 596 C 636 D 517 A 557 C 597 D 637 D 518 A 558 B 598 D 638 D 519 C 559 C 599 D 639 D 520 A 560 A 600 D 640 D (641C, 642D, 643D, 644A, 645D, 646B, 647B, 648C) 55