Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 11+12: Nguồn âm - Độ cao và độ to của âm - Dương Văn Giàu

I/ NGUỒN ÂM

1/ Nhận biết nguồn âm

C1

Nguồn âm: là những vật phát ra âm.

C2

2/ Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?

a/ Thí nghiệm

Sét là tia lửa khổng lồ, đi xuyên qua không khí làm không khí bị dãn nở đột ngột (không khí dao động) tạo ra tiếng sấm. Hiện tượng sấm sét là nguồn âm khổng lồ trong tự nhiên.

ppt 24 trang minhlee 10/03/2023 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 11+12: Nguồn âm - Độ cao và độ to của âm - Dương Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_7_tiet_1112_nguon_am_do_cao_va_do_to_cu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 11+12: Nguồn âm - Độ cao và độ to của âm - Dương Văn Giàu

  1. Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2020. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ DỰ GIỜ LỚP: 7A2 Tuần: 11, 12 Tiết: 11, 12 §11, 12, 13. NGUỒN ÂM – ĐỘ CAO VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM (Vật lí 7) GVBM: Dương Văn Giàu
  2. I/ NGUỒN ÂM 1/ Nhận biết nguồn âm C1 Nguồn âm: là những vật phát ra âm. C2 Chúng ta hãy im lặng và lắng tai nghe có những vật nào phát ra âm thanh?
  3. I/ NGUỒN ÂM 1/ Nhận biết nguồn âm C1 Nguồn âm: là những vật phát ra âm. C2 2/ Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? a/ Thí nghiệm C3 C4 Vật nào phát ra âm?
  4. I/ NGUỒN ÂM 1/ Nhận biết nguồn âm C1 Nguồn âm: là những vật phát ra âm. C2 2/ Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? a/ Thí nghiệm C3 C4 C5  Khi phát ra âm các vật đều .dao động.
  5. II/ ĐỘ CAO CỦA ÂM 1/ Dao động nhanh, chậm – Tần số Thí nghiệm 1 C1 Tần số là: số dao động trong một giây. Con ConĐơn lắc vị nào tần dao số là:động Héc nhanh? (Hz). Số dao động Số dao động lắcC2ConDao lắc động nào càng ., dao nhanhđộng chậm? tần số daotrong động 10 giâycàng lớntrong 1 giây a b
  6. II/ ĐỘ CAO CỦA ÂM 1/ Dao động nhanh, chậm – Tần số Thí nghiệm 1 2/ Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)  Dao động càng ,nhanh tần số dao động càng lớn âm phát ra càng cao
  7. III/ ĐỘ TO CỦA ÂM 1/ Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động C2  Vị trí cân bằng
  8. III/ ĐỘ TO CỦA ÂM 1/ Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động C3 - Kết luận  Âm phát ra càng ,to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn
  9. III/ ĐỘ TO CỦA ÂM 1/ Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động 2/ Độ to của một số âm Bảng 2 cho biết độ to của một số âm. - Tiếng nói thì thầm 20dB - Tiếng nói chuyện bình thường 40dB - Tiếng nhạc to 60dB - Tiếng ồn rất to ở ngoài phố 80dB - Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng 100dB - Tiếng sét 120dB Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) (Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m) 130dB
  10. III/ VẬN DỤNG C6: Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào?
  11. Bài 2: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trông: • Đơn vị đo độ to của âm là đêxiben • Dao động càng mạnh thì âm phát ra càng to • Dao động càng yếu thì âm phát ra càng nhỏ
  12. 1/ Về học bài, làm bài tập 10.1 -> 12.11 SBT 2/ Xem bài 13: MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM - Âm truyền qua được những môi trường nào? Không truyền qua được những môi trường nào? - So sánh vận tốc truyền âm trong ba chất: rắn, lỏng, khí