Bài giảng Vật Lí Lớp 7 - Bài 23: Thực hành đo nhiệt độ

ppt 7 trang BÁCH HẢI 17/06/2025 440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật Lí Lớp 7 - Bài 23: Thực hành đo nhiệt độ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_7_bai_23_thuc_hanh_do_nhiet_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật Lí Lớp 7 - Bài 23: Thực hành đo nhiệt độ

  1. Bài 23 Thực hành đo nhiệt độ
  2. I. Dùng nhiệt kế y tế đo nhiệt độ cơ thể 1. Dụng cụ Quan sát nhiệt kế y tế và điền vào chỗ trống trong các câu sau: C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: ..........350C C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: ..........420C C3: Phạm vi đo nhiệt kế: Từ ..........350C đến .........420C C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: 0,1 ...........0C C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: .........370C
  3. 2. tiến trình đo Chú ý * Bước 1: Cầm vào thân • Khi vẩy nhiệt kế cầm thật chặt để khỏi văng nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ra và tránh không để ngân tụt hết xuống bầu. nhiệt kế va đập vào vật khác. * Bước 2: Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đặt bầu • Khi đo nhiệt độ cơ nhiệt kế vào nách trái, kẹp thể cần cho bầu thủy ngân tiếp xúc trực tiếp cánh tay lại để giữ nhiệt kế. và chặt với da. * Bước 3: Sau 3 phút lấy • Khi đọc nhiệt kế nhiệt kế ra để đọc nhiệt độ. không cầm vào bầu nhiệt kế.
  4. II. theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước 1. Dụng cụ Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu sau: C6: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: ..........00C C7: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: ..........1000C C8: Phạm vi đo nhiệt kế: Từ ..........00C đến 100.........0C C9: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: 1 ........0C
  5. 2. tiến trình đo * Bước 1: Lắp dụng cụ theo hình 23.1. * Bước 2: Ghi nhiệt độ của nước trước khi đun. * Bước 3: Đốt đèn cồn để Chú ý: đun nước, trong thời gian • Theo dõi chính xác thời 7phút. Cứ sau mỗi phút gian để đọc kết quả trên lại ghi nhiệt độ vào bảng nhiệt kế. theo dõi nhiệt độ, tới phút • Hết sức cẩn thận khi thứ 7 thì tắt đèn cồn. nước đã được đun nóng.
  6. Vẽ đồ thị Nhiệt độ (0C) 44 Trục nằm Thời Nhiệt ngang: 1 gian độ (0C) cạnh ô (phút) 40 vuông biểu 0 22 37 diễn 1phút 1 25 34 2 28 Trục thẳng 3 31 31 đứng: 1 4 34 cạnh ô 5 37 28 vuông biểu diễn : 20C 6 40 25 Thời gian 7 44 22 0 1 2 3 4 5 6 7 (phút)