Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Trang

pptx 17 trang Đan Thanh 11/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_tiet_66_chia_mot_so_tu_nhien_cho_mot_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Trang

  1. KHỞI ĐỘNG Chọn kết quả đúng
  2. 32,1 : 10 = A. 3,21 B. 321 C. 32,1 D. 3210 GO HOME
  3. 246,8 : 100 = .. A. 246,8 B. 2468 C. 24,68 D. 2,468 GO HOME
  4. 34,6 x 100 = .. A. 0,346 B. 3460 C. 3,46 D. 346 GO HOME
  5. 246,8 : 1000 = .. A. 246800 B. 2468000 C. 0,2468 D. 2468 GO HOME
  6. 5678,65 x 0,01= . A. 567,865 B. 56786,5 C. 567865 D. 56,7865 GO HOME
  7. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
  8. Toán Tiết 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27 m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét ? Ta thực hiện phép chia: 27 : 4 = ? (m) Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau: 27 4 • 27 chia 4 được 6, viết 6; 3 6 nhân 4 bằng 24; 27 trừ 24 bằng 3, viết 3. 0 6,75 • Để chia tiếp, ta viết dấu phẩy vào bên phải chữ số 6 và 20 viết thêm chữ số 0 vào bên phải chữ số 3 để được 30. 0 30 chia 4 được 7, viết 7; 7 nhân 4 bằng 28; 30 trừ 28 bằng 2, viết 2. Vậy: 27 : 4 = 6,75(m) • Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2 được 20; 20 chia 4 được 5, viết 5; 5 nhân 4 bằng 20; 20 trừ 20 bằng 0, viết 0.
  9. Toán Tiết 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân b) Ví dụ 2: 43 : 52 = ? * 43 chia 52 được 0, viết 0 0 nhân 52 bằng 0, 43 trừ 0 bằng 43, viết 43 Viết dấu phẩy vào bên phải số 0. 43 52 * Thêm 0 vào bên phải số dư được 430; 430 0,82 lấy 430 chia 52 được 8, viết 8. 1 4 0 8 nhân 2 bằng 16, mượn 30 trừ 16 bằng 4, viết 4, nhớ 2; 3 6 8 nhân 5 bằng 40, thêm 2 được 42, 42 trừ 41 bằng 1, viết 1. * Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 14 được 140; 140 chia cho 52 được 2, viết 2 2 nhân 2 bằng 4, mượn 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 2 nhân 5 bằng 10, thêm 1 được 11, 14 trừ 11 bằng 3, viết 3. Vậy 43 : 52 = 0,82 (dư 0,36)
  10. TOÁN Tiết 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân * Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như thế nào ?
  11. Ghi nhớ Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau: - Viết dấu phẩy vào bên phải số thương. - Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp. - Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.
  12. LUYỆN TẬP
  13. Thứ bảy ngày 2 tháng 12 năm 2023 Toán Tiết 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân * Luyện tập: Bài 1/68. Đặt tính rồi tính: a) 12 : 5 23 : 4 882 : 36 12 5 23 4 882 36 2 20 2,4 30 5,75 16 24,5 0 20 180 0 0 12 : 5 = 2,4 23 : 4 = 5,75 882 : 36 = 24,5
  14. Toán Tiết 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân v Bài 2/68: May 25 bộ quần áo như nhau hết 70 m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải ? Tóm tắt: Bài giải 25 bộ quần áo: 70m vải Số vải để may 1 bộ quần áo là: 6 bộ quần áo: .m vải ? 70 : 25 = 2,8 (m) Số vải để may 6 bộ quần áo là: 2,8 × 6 = 16,8 (m) Đáp số: 16,8 m vải.
  15. VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM
  16. Vận dụng, trải nghiệm * Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như thế nào ? - Viết dấu phẩy vào bên phải số thương. - Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp. - Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.
  17. Vận dụng, trải nghiệm Ai nhanh, ai đúng ? Hết1314121015112506784139 giờ Chọn phép tính đúng 136 5 136 5 136 5 36 27,2 36 272 36 2,72 10 10 10 0 0 A B C