Bài giảng Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Bài 10: Luyện tập - Năm học 2024-2025 - Hoàng Thị Trang
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Bài 10: Luyện tập - Năm học 2024-2025 - Hoàng Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_ket_noi_tri_thuc_bai_10_luyen_tap_nam_h.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Bài 10: Luyện tập - Năm học 2024-2025 - Hoàng Thị Trang
- Khám phá: a) Hàng của số thập phân, Đọc, viết số thập phân 2 ( hai đơn vị ) 3/10 ( ba phần mười ) ; 8/100 ( tám phần một tram ) Số gồm 2 đơn vị, ba phần mười ,tám phần trăm. Viết là : 2,38 . Đọc là : Hai phẩy ba mươi tám.
- b) Hàng Trăm Chục Đơn vị Phần mười Phần trăm Phần nghìn 100 10 1 1 100 10 1 1 100 1 3 2 5 , 4 3 1 Số gồm 3 trăm, 2chục, 5đơn vị, 4 phần mười, 3 phần trăm, 1 phần nghìn. Viết là: 325,431. Đọc là : Ba trăm hai mươi lăm phẩy bốn trăm ba mươi mốt. • Muốn viết một số thập phân, trước hết viết phần nguyên, viết dấu phẩy, sau đó viết phần thập phân. • Muốn đọc một số thập phân, trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu phẩy, sau đó đọc phần thập phân.
- 1) Viết, đọc số thập phân (theo mẫu). Số thập phân gồm Viết số Đọc số 3 chục, 5 đơn vị, 6 phần mười, Ba mươi lăm phẩy sáu trăm 2 phần trăm, bốn phần nghìn. 35,624 hai mươi tư 116 đơn vị, 7 phần mười, 1 phần trăm, 5 phần nghìn. ? ? 0 đơn vị, 7 phần mười, 3 phần trăm. ? ? 26 đơn vị và 408 phần nghìn. ? ? 2. a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362. b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004;8,03;25,009 (theo mẫu). Mẫu: * 4,05 đọc là: Bốn phẩy không năm * 12,004 đọc là: mười hai phẩy không không bốn
- 3) Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu)
- Hướng dẫn giải:

