Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Trang

pptx 17 trang Đan Thanh 11/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_on_tap_ve_do_do_dai_va_khoi_luong_n.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Trang

  1. Dịp hè năm ngoái, Tít được về quê chơi với ông bà nội, em vui lắm. Lên Hà Nội, em kể lại những chuyện khi về quê chơi với mọi người. Bây giờ mình cùng nghe Tít kể chuyện nhé!
  2. MỤC TIÊU 01 Củng cố về đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng. 02 Rèn cách viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. 03 Yêu thích môn học.
  3. Ông bà Tít có một vườn dâu tây chín mọng. Cùng Tít đến vườn thu hoạch thôi nào!
  4. 2 1 3 Tiếp tục bài học
  5. Bài 1: a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: LớnLớn hơnhơn métmét MétMét BéBé hơnhơn métmét Kí hiệu km hm dam m dm cm mm Quan 1 km 1 hm 1 dam 1dm 1 cm 1 mm hệ giữa 1 m = 10 hm = 10 dam các đơn = 10 m = 10 dm = 10 cm = 10 mm = 0,1 vị đo = 0,1 km cm liền = 0,1 hm = 0,1 dam = 0,1 m = 0,1 dm nhau
  6. Bài 1: b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau: LớnLớn hơnhơn ki-lô-gamki-lô-gam Ki-lô-gam BéBé hơnhơn ki-lô-gamki-lô-gam Kí hiệu tấn tạ yến kg hg dag g Quan 1 tấn 1 tạ 1 yến 1 hg 1 dag 1 g hệ giữa 1 kg các đơn = 10 tạ = 10 yến = 10 kg = 10 hg = 10 dag = 10 g = 0,1 vị đo dag liền = 0,1 tấn = 0,1 tạ = 0,1 yến = 0,1 kg = 0,1 hg nhau
  7. Trong bảng đơn vị đo đọ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng): Đơn vị lớn gấp bao Đơn vị bé bằng một Đơnnhiêu vị lầnlớn gấpđơn 10vị bélần phần mấy đơn vị lớn đơnhơn vịtiếp bé liềntiếp ?liền hơn tiếp liền?
  8. TÌM MỒI CHO CHIM Vào một buổi sáng đẹp trời, ông rủ Tít đi tìm mồi cho những chú chim nhỏ....
  9. Tìm thức ăn cho mỗi chú chim Hoàn thành Bài 2. Viết (theo mẫu) a) 1 m =10 dm = 100 cm =1000 mm b)1 m = dam = 0,1 dam 1km = 1000 m 1 m = km = 0,001 km 1kg = 1000 g 1 g = kg = 0,001 kg 1 tấn = 1000 kg 1 kg = tấn = 0,001 tấn
  10. Bắt côn trùng Cùng ông bà đi tìm bắt những con côn trùng để vườn hoa tươi đẹp thôi Tít ơi!
  11. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a) 5285 m = 5 km 285 m = 5,285 km 1827 m = km1 827 m = , km1,827 2063 m = km2 63 m = ., km2,063 702 m = km0 m702 = ., km0,702
  12. Bài 3: Viết số thích hợp vàochỗ chấm (theo mẫu): b) 34 dm = ...3 m 4 dm = ,...3,4 m 786 cm = 7 m 86 cm = , 7,86 m 408 cm = 4 m cm8 = , m4,08
  13. Bài 3: Viết số thích hợp vàochỗ chấm (theo mẫu): c) 6258 g = 6 kg 258 g = 6,258 kg 2065 g = 2 kg 65 g = , 2,065 kg 8047 kg = 8 tấn 47 kg = .., 8,047 tấn
  14. Chuyến về thăm quê của tớ thật thú vị phải không các bạn! Chúc các bạn mùa hè có thật nhiều chuyến đi vui vẻ như tớ nhé! Tạm biệt các bạn!
  15. ĐÁNH GIÁ MỤC TIÊU 01 Củng cố về đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng 02 Rèn cách viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân 03 Yêu thích môn học
  16. Dặn dò 1.Ôn tập về đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng. 2.Đọc trước bài “Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)”.