Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Khái niệm số thập phân (Tiếp theo) - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Trang
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Khái niệm số thập phân (Tiếp theo) - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_bai_khai_niem_so_thap_phan_tiep_theo_na.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Khái niệm số thập phân (Tiếp theo) - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Trang
- 1. Đọc số sau: 78 632. Đáp án: Bảy mươi tám nghìn sáu trăm ba mươi hai.
- 2. Viết số sau: Hai trăm bốn mươi sáu nghìn ba trăm năm mươi bảy. Đáp án: 246 357.
- 3. Phân số chỉ phần tô màu đỏ trong hình sau là:
- 4. hỗn số chỉ phần tô màu đỏ trong hình sau là: ?
- 5. hỗn số chỉ phần tô màu đỏ trong hình sau là: ?
- 6. Hỗn số chỉ phần tô màu đỏ trong hình sau là: ?
- Thịt lợn 0,5kg Thịt bò 1,2kg Gạo nếp 2,4kg Lạc 1,6kg
- Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
- Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN a) m dm cm mm 0 1 Ø1dm hay m, còn được viết thành 0,1 m còn được viết thành 0,01m 0 0 1 Ø1cm hay m, 0 0 0 1 Ø1mm hay m, còn được viết thành 0,001m
- Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN Nhận xét: Phân số Số Đọc số thập phân thập phân = 0,1 Không phẩy một = 0,01 Không phẩy không một = 0,001 Không phẩy không không một
- Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN Các số: 0,1; 0,01; 0,001 được gọi là gì? => Các số: 0,1; 0,01; 0,001 được gọi là số thập phân.
- Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN m dm cm mm Thảo luận nhóm đôi 0 5 5dm = = 0,5 m Dựa vào ví dụ a hãy trao đổi với 0 0 7 bạn và viết các số đo trên ra đơn vị 7cmmét =theo 2 cách. = 0,07m 0 0 0 9 9mm = = 0,009 m
- Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN Nhận xét: Phân số Số Đọc số thập phân thập phân = 0,5 Không phẩy năm = 0,07 Không phẩy không bảy = 0,009 Không phẩy không không chín
- Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN Các số: 0,5; 0,07; 0,009 được gọi là gì? => Các số: 0,5; 0,07; 0,009 được gọi là số thập phân.
- * Quan sát hình và viết nhanh vào bảng con phân số thập phân và chuyển thành số thập phân Hình 1 Hình 2 Hình 3 0,3: không 0,6: không phẩy ba. phẩy sáu. 0,5: không phẩy năm.
- Bài 1. ĐọcĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: 1 2 0 10 10 1 a) 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 0 0,1 10 0,01 0 0,1 b) 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09
- Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a. 7dm = m = 0,7m b. 9cm = m = 0,09m 5 3 5dm = m = 0,5 .... m 3cm = m = 0,03 ... m 10 100 2 mm = 2 m = 0,002 ..... m 8 mm = 8 m = 0,008 ... m 1000 1000 6 4g = 4 kg = 0,004 ... kg 6g = kg = 0,006 ... kg 1000 1000

