Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 12: Bảng đơn vị đo độ dài

ppt 18 trang Bách Hải 18/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 12: Bảng đơn vị đo độ dài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_12_bang_don_vi_do_do_dai.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 12: Bảng đơn vị đo độ dài

  1. DẠY TỐT-HỌC TỐT
  2. * Em đã được học những đơn vị đo độ dài nào? * Các em thi đua viết nhanh vào mục trò chuyện tên các đơn vị đo độ dài đã học theo thứ tự từ lớn đến bé.
  3. km hm m dm dam cm Em nhớ lại về mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài mm
  4. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét Km hm dam m dm cm mm 1km 1hm 1dam 1m 1dm 1cm 1mm = 10 hm = .10 dam = .10 m = .10 dm = .10 cm = .10 mm = km = hm = dam = m = dm= cm b) Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
  5. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét km hm dam m dm cm mm 1 5 0 1515 m = ...... dm
  6. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI Đố bạn ? Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét km hm dam m dm cm mm 3 dam = ..... cm 3 0 0 0 3 dam = ..... 00 cm
  7. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét km hm dam m dm cm mm 22 m 300 mm= mm300 2300
  8. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG Đố bạn ? Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét km hm dam m dm cm mm 2m 30mm = .mm 0 22 m 330mm = mm0 2030
  9. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Em dùng bút chì hoàn thành HĐ1, 2, 3 trang 23 vào sách giáo khoa. Thi đua làm thật nhanh và đúng nhé! v Bài 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm: 135m = 1350 ... dm b) 8300m = ...830 dam 3420 4000m = ...40 hm 342dm = ..... cm 15cm = 150 mm 25 000m = ..25 km c) 1mm = ....cm 1cm = ..... m Em dò kĩ bài, sửa lại chỗ sai nhé 1m = .km
  10. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Chọn đáp án đúng, ghi nhanh vào mục 22 Click to add Title trò chuyện 8km 23m = 823m 800 023m 12m 4cm = 8023m124 cm 801204cm 023m 12 004cm 12 400 cm 1045m = 10km 45m 100km 45m 678cm = 6m104km 78cm 5m 1km67m 45m8m 670m 8cm 6700m 8cm