Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11, Bài: Đề – xi – mét – vuông - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Trang

pptx 12 trang Đan Thanh 11/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11, Bài: Đề – xi – mét – vuông - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_de_xi_met_vuong_nam_hoc_2021_2022_h.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11, Bài: Đề – xi – mét – vuông - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Trang

  1. QUÀ TẶNG THẦY CÔ M.Phương
  2. 740 x 30 = ? a, 21 200 c, 22 000 b, 22 200 d, 23 000 M.Phương
  3. 2463 x 500 = ? a, 1,221,500 b, 1,231,500 c, 1,230,500 d, 1,231,000 M.Phương
  4. 1cm Diện tích hình vuông là: 1 x 1 = 1(cm2) 1cm2 1cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm. cm2 là đơn vị đo diện tích.
  5. 1. Đề-xi-mét vuông - Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị : đề-xi-mét vuông - Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm . - Đề-xi-mét vuông viết tắt là : dm2 Diện tích hình vuông là : 1dm2 1 x 1 = 1 (dm2) 1dm
  6. Một đề-xi-mét vuông (1dm2) 1dm 1cm1cm2 Ta thấy hình vuông 1dm2 gồm 100 hình vuông 1cm2 1dm2 = 100cm2
  7. Luyện tập
  8. Bài 1: Đọc 32dm2 ; 911dm2 ; 1952dm2 ; 492000dm2
  9. Bài 2: Viết theo mẫu: Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 812dm2 Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông 1969dm2 Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 2812dm2
  10. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 1dm2 = 100cm2 100cm2 = 1dm2 48dm2 = ................ 4800 cm2 ; 1997dm2 = ...................199 700 cm2 2000cm2 = ...........20dm2 ; 9900cm2 = ..................99 dm2