Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Trang
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_viet_so_tu_nhien_trong_he_thap_phan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Trang
- Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 320; 321; 322 .. ; 323 .. ; 324 .. ; 325 .. ; ..326 b) 0; 2; 4; 6; 8 ; 10 ; 12 ; 14.. ; .. ;16 18 c) 1; 3; 5; 7; 9 ; 11 ; 13 ; 15 ; .17 ; .19
- Toán Viết số tự nhiên trong hệ thập phân 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = .1 trăm 10 trăm = 1 nghìn Ø Trong hệTrong thập hệ phân thập cứphân 10 cứ đơn 10 vịđơn của vị một hàng ở một hàng thì hợp thành mấy hợp thành một đơn vị hàng trên tiếp liền nó. đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó?
- Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2021 Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Hệ thậpHệ phân thập có phân 10 chữ có số: bao 0 ; 1 nhiêu; 2 ; 3 ; chữ4 ; 5 ;số, 6 ; 7 ; 8 ; 9 đó là những số nào? Chín trăm chín mươi chín. 999 Hai nghìn không trăm linh năm. 2005 Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh 685 402 793 hai nghìn bảy trăm chín mươi ba. NhưNêuGiá Giávậy, trịcác trị với của của giá 10chữ chữ trị chữ số sốcủa 5 5 sốtrong trongchữ số chúng658 sốtasố có 94022005 trong thể 793 là viết baolàsố bao 999.đượcnhiêu? nhiêu? mọi số tự nhiên.
- Giá trị của chữ số 9 trong số 999 từ phải sang trái? Giá trị của chữ số 9 trong số 999 lần lượt từ phải sang trái là : ; .; .9 90 900 Nhận xét: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó..
- Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Bài 1: Viết theo mẫu: Đọc Viết số Số gồm có Tám mươi nghìn bảy 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 trăm mười hai chục, 2 đơn vị Năm nghìn tám trăm sáu 5 864 5 nghìn,8 trăm ,6 chục , 4 mươi tư đơn vị Hai nghìn không trăm hai 2 020 2 nghìn, 2 chục mươi 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 Năm mươi lăm nghìn 55 500 năm trăm trăm Chín triệu năm trăm linh 9 000 509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị chín
- Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng : Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7 873 = + + + 4738 = + + + 10837 = + + +
- Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng : Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 70 + 3 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8 10837 = 10000 + 800 + 30 + 7
- Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu) : Số 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị của 500 5000 5 000 000 chữ số 5 5 50
- Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó? Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những chữ số nào? Với mấy chữ số có thể viết được mọi số tự nhiên? Cho ví dụ.

