Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Trang

ppt 15 trang Đan Thanh 11/09/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_voi_so_co_hai_chu_so_nam_hoc_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Trang

  1. TOÁN Kiểm tra : *Đặt tớnh rồi tớnh: 36 x 3 36 x 20 x 36 x 36 3 20 108 720
  2. Toỏn NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ 36 X 23 = ? a) Ta có thể tính nhưư sau36: x 23 = 36 x ( 20 + 3) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828
  3. Toỏn NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ 36 X 23 = ? a) Ta có thể tính nhưư sau: 3 6 x 23 = 36 x (20 + 3) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828 b) Thông thưường ta đặt tính và tính nhưư sau: * 3 nhõn 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 71 30286 Nhớ 2 3 * 3 nhõn 3 bằng 9, thờm 1 bằng 10, viết 10 * 2 nhõn 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 8 12 18 * 2 nhõn 3 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7 * Hạ 8 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 Vậy: 36 x 23 = 828 1 cộng 7 bằng 8, viết 8
  4. Thứ 4 ngày 1 tháng 12 năm 2021 Toán NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ b) Thụng thường người ta đặt tớnh và tớnh như sau: 3 6 Tích riêng thứ * 3 nhõn 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 2 3 nhất * 3 nhõn 3 bằng 9, thờm 1 bằng 10, viết 10 108 * 2 nhõn 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 72 Tích riêng * 2 nhõn 3 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7 828 thứ hai * Hạ 8 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 3 6 2 3 = 828 1 cộng 7 bằng 8, viết 8 c) Trong cỏch tớnh trờn: * 108 gọi là tớch riờng thứ nhất. * 72 gọi là tớch riờng thứ hai.Tớch riờng thứ hai được viết lựi sang bờn trỏi một cột vỡ nú là 72 chục, nếu viết đầy đủ thỡ phải là 720.
  5. BÀI 1: Đặt tớnh rồi tớnh: a/ 86 x 53 b/ 33 x 44 c/ 157 x 24 d/ 1122 x 19 86 33 157 1 1 2 2 x x x x 53 44 24 1 9 258 132 628 1 0 0 9 8 430 132 314 1 1 2 2 4558 1452 3768 2 1 3 1 8
  6. TOÁN: NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ I. Lớ thuyết: II. Thực hành: BÀI 1: Đặt tớnh rồi tớnh: a/ 86 x 53 = 4558 b/ 33 x 44 = 1452 c/ 157 x 24 = 3768 d/ 1122 x 19 = 21318 Bài 2 Tớnh giỏ trị biểu thức 45 x a ; với a bằng 13; 26; 39. a = 13 thỡ 45 x a = 45 x 13 = 585 a = 26 thỡ 45 x a = 45 x 26 =1170 a = 39 thỡ 45 x a = 45 x 39 = 1755
  7. TOÁN: NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ I. Lớ thuyết: II. Thực hành: BÀI 1: Đặt tớnh rồi tớnh: a/ 86 x 53 = 4558 b/ 33 x 44 = 1452 c/ 157 x 24 = 3768 d/ 1122 x 19 = 21318 BÀI 2: Tớnh giỏ trị biểu thức 45 x a ; với a bằng 13; 26; 39. a = 13 thỡ 45 x a = 45 x 13 = 585 1170 a = 26 thỡ 45 x a = 45 x 26 = 45 x 39 = 1755 a = 39 thỡ 45 x a = BÀI 3: Một quyển vở cú 48 trang . Hỏi 25 quyển vở cựng loại cú tất cả bao nhiờu trang ? Túm tắt : Bài giải 1 quyển vở : 48 trang Số trang của 25 quyển vở là : 25 quyển vở : ? trang 48 x 25 = 1200 (trang) Đỏp số : 1200 trang
  8. TOÁN: NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ Trũ chơi
  9. TOÁN: NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ III. Trũ chơi: CHỌN ĐÚNG HAY SAI 45 13 135 45 ĐÚNG 585585 ? 8156711129101314045312
  10. TOÁN: NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ III. Trũ chơi: CHỌN ĐÚNG HAY SAI 45 39 405 ĐÚNG 135 ? 1755 8156711129101314045312
  11. TOÁN: NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ III. Trũ chơi: CHỌN ĐÚNG HAY SAI 45 45 26 Tớch riờng thứ hai 26 Vè SAO 270 270 chưa SAIlựi sang trỏi 90 90 90 90 SAI? ? 1170 1170 360 một cột 8156711129101314045312
  12. TOÁN: NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ III. Trũ chơi: CHỌN ĐÚNG HAY SAI 36 23 108 ĐÚNG 72 ? 828 8156711129101314045312
  13. Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2016 Toán NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ I. Lớ thuyết: a) Ta có thể tính như sau: 36 x 23 = 36 x (20 + 3) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828 b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau: x 36 * 3 nhõn 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 23 * 3 nhõn 3 bằng 9, thờm 1 bằng 10, viết 10 108 72 * 2 nhõn 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 828 * 2 nhõn 3 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7 Vậy: 36 x 23 = 828 * Hạ 8; 0 cộng 2 bằng 2, viết 2; 1 cộng 7 bằng 8, viết 8 c) Trong cỏch tớnh trờn: * 108 gọi là tớch riờng thứ nhất. * 72 gọi là tớch riờng thứ hai.Tớch riờng thứ hai được viết lựi sang bờn trỏi một cột vỡ nú là 72 chục, nếu viết đầy đủ thỡ phải là 720. II. Thực hành: BÀI 1: Đặt tớnh rồi tớnh: a/ 86 x 53 b/ 33 x 44 c/ 157 x 24 d/ 1122 x 19 86 33 157 1122 x 53 x 44 x 24 x 19 258 132 628 10098 430 132 314 1122 4558 1452 3768 21318 Bài 2: Tớnh giỏ trị biểu thức 45 x a ; với a bằng 13; 26; 39. a = 13 thỡ 45 x a = 45 x 13 = 585 a = 26 thỡ 45 x a = 45 x 26 = 1170 a = 39 thỡ 45 x a = 45 x 39 = 1755 BÀI 3: Một quyển vở cú 48 trang . Hỏi 25 quyển vở cựng loại cú tất cả bao nhiờu trang ? Túm tắt : Bài giải 1 quyển vở : 48 trang Số trang 25 quyển vở là : 25 quyển vở : ? trang 48 x 25 = 1200 (trang) Đỏp số : 1200 trang
  14. TạmTạm biệtbiệt HẹnHẹn gặpgặp lạilại Phạm Minh Hoàng – Trường Tiểu học Tõn Lợi – Xin chõn thành cảm ơn, chỳc quý thầy cụ giỏo hạnh phỳc và cỏc em học sinh chăm ngoan học giỏi.