Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 8: Bảng cộng qua 10 - Đặng Thị Cẩm Thành
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 8: Bảng cộng qua 10 - Đặng Thị Cẩm Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_2_phep_cong_phe.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 8: Bảng cộng qua 10 - Đặng Thị Cẩm Thành
- CHỦ ĐỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ 2 TRONG PHẠM VI 20 BÀI 8 BẢNG CỘNG QUA 10 FeistyForwarders_0968120672
- 10 9 + 2 = 11 8 + 6 = 14 7 + 5 = 12 6 + 6 = 12 FeistyForwarders_0968120672
- À, đó là các phép cộng qua 10. Chúng ta hoàn thành luôn 9 + 2 = 11 bảng cộng (qua 10) nào! 99 ++ 33 == 12 ? 8 + 3 = 11 9 + 4 = 13 8 + 4 = 12 7 + 4 = 11 9 + 5 = 14 8 + 5 = 13 77 ++ 55 == 12 ? 6 + 5 = 11 9 + 6 = 15 8 + 6 = 14 7 + 6 = 13 6 + 6 = 12 5 + 6 = 11 9 + 7 = 16 8 + 7 = 15 7 + 7 = 14 6 + 7 = 13 55 ++ 77 == 12 ? 4 + 7 = 11 9 + 8 = 17 8 + 8 = 16 7 + 8 = 15 6 + 8 = 14 5 + 8 = 13 4 + 8 = 12 3 + 8 = 11 9 + 9 = 18 8 + 9 = 17 7 + 9 = 16 6 + 9 = 15 5 + 9 = 14 4 + 9 = 13 33 ++ 99 == 12 ? 2 + 9 = 11 FeistyForwarders_0968120672 16 – 8 = 8
- HOẠT ĐỘNG FeistyForwarders_0968120672
- 1 Tính nhẩm 9 + 5 = 14 6 + 6 = 12 8 + 3 = 11 7 + 6 = 13 7 + 7 = 14 9 + 4 = 13 FeistyForwarders_0968120672
- 2 a) Tìm cá cho mèo FeistyForwarders_0968120672
- 3 a)b) NhữngTrong bốn đèn đènlồng lồng nào màughi phép đỏ, đèntính lồngcó kết nào quả ghi bằng phép nhau? tính có kết quả lớn nhất, đèn lồng nào ghi phép tính có kết quả bé nhất? 8 + 7 = 15 6 + 5 = 11 FeistyForwarders_0968120672