Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (Tiết 3) - Đặng Thị Cẩm Thành
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (Tiết 3) - Đặng Thị Cẩm Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_1_on_tap_va_bo.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (Tiết 3) - Đặng Thị Cẩm Thành
- TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN PHỔ Lớp: 2A Giáo viên: Đặng Thị Cẩm Thành
- nonnon OngOng họchọc việcviệc The little bee
- Có bao nhiêu số có một chữ số A. 10 B. 9 C. 8 D. 11
- 41 + 5 = ? A. 45 B. 46 C. 405 D. 54
- 10 còn gọi là C. 1 chục 1 đơn vị A. 10 chục D. 2 chục B. 1 chục
- ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
- 1 Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số bi trong hình đó (theo mẫu): - Em ước lượng được: Khoảng 3 chục viên bi. - Em đếm được: 32 viên bi.
- 1 Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số bi trong hình đó (theo mẫu): - Em ước lượng được: Khoảng viên bi. - Em đếm được: .38 viên bi.
- 2 Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó: Em ước lượng được: Khoảng quả cà chua. Em đếm được: .42 quả cà chua.
- 3 Số? a. Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị viết là: 87 = 80 + 7 b. Số 45 gồm 4 ? chục và 5? đơn vị viết là: 45 = ?40 + 5? c. Số 63 gồm 6? chục và 3 ? đơn vị viết là: 63 ? = 60 ? + 3?
- 4 a. Hãy lắp 4 miếng bìa A, B, C, D vào vị trí thích hợp trong bảng. 65 66 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A 75 76 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 47 48 B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 57 58 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 25 26 C 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 35 36 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 43 44 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 D 10 53 54 91 92 93 94 95 96 97 98 99 0
- 4 b. Tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa A, B, C, D. 65 66 47 48 25 26 43 44 75 76 57 58 35 36 53 54 A B C D Sắp xếp các số , , , theo thứ tự từ bé đến lớn. 36, 54, 58, 76
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 3.1.2. EmĐâu hãy là sốtìm 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 các sốsố tròn có chụchai lớn nhất có 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 cóchữ hai sốchữ số.giống nhau.hai chữ số? 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
- Củng cố
- 1 Xem lại bài đã học Dặn dò 2 Hoàn thành bài Chuẩn bị: Toán Tia số, số liền 3 trước, số liền sau (tr.10)

