Bài giảng Toán Học Lớp 4 - Bài: Dãy số tự nhiên
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Học Lớp 4 - Bài: Dãy số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_hoc_lop_4_bai_day_so_tu_nhien.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Học Lớp 4 - Bài: Dãy số tự nhiên
- TRÒ CHƠI
- Cho các số: 0, 9, 3, 1, 5, 2 - Xếp các số theo thứ tự tăng dần 0; 1; 2; 3; 5; 9 Cho các số: 0, 9, 3, 1, 5, 2, 4, 8, 7; 6 - Xếp các số theo thứ tự tăng dần 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
- Số tự nhiên và dãy số tự nhiên : - Các số 0; 1; 2; ...; 9; 10; ...; 1000;... số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; là dãy số tự nhiên. - Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
- Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số 0 ứng với điểm Tia số còn kéo dài mãi gốc của tia số. - Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
- Một số đặc điểm của dãy số tự nhiên: Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì được số tự nhiên như thế nào ? Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
- Nếu bớt 1 ở một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ? Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
- - Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là: 1 000 002, ... - Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
- Dãy số: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; có phải dãy số tự nhiên không? - Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên. Dãy số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. có phải dãy số tự nhiên không? - Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu ba chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
- Bài tập 1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống: 6 7 29 30 99 100 100 101 1000 1001 12