Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
I. MỤC TIÊU KIẾN THỨC
- Biết các khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ.
- Viết được một số biểu thức số học và lôgic đơn giản với các phép toán thông dụng
- Hiểu lệnh gán và viết được lệnh gán
II. CHUẨN BỊ
•Máy chiếu, máy tính, SGK và các kiến thức liên quan
III. THÁI ĐỘ
- Thái độ học tập nghiêm túc , tích cực và chủ động hoàn thành nhiệm vụ.
- Thái độ: Ham muốn học một ngôn ngữ lập trình cụ thể để có khả năng giải các bài toán bằng máy tính điện tử.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_11_bai_6_phep_toan_bieu_thuc_cau_lenh.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Có mấy loại kiểu dữ liệu chuẩn? Hãy kể tên các kiểu? • Một số kiểu dữ liệu chuẩn: kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu kí tự, kiểu lôgic. choCâu 2:víCấu dụ trúcsau khai hãy báo xác biến định ? cho bộ ví dụnhớ khai phải báo cấpbiến Sttphát nhận là giá bao trị từnhiêu 1 → 1200 byte? ? VarVAR : 6 ; VD :z Var: char; Stt : word; 1 h : integer; 2 i : boolean; 1
- I. MỤC TIÊU KIẾN THỨC - Biết các khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ. - Viết được một số biểu thức số học và lôgic đơn giản với các phép toán thông dụng - Hiểu lệnh gán và viết được lệnh gán II. CHUẨN BỊ •Máy chiếu, máy tính, SGK và các kiến thức liên quan III. THÁI ĐỘ - Thái độ học tập nghiêm túc , tích cực và chủ động hoàn thành nhiệm vụ. - Thái độ: Ham muốn học một ngôn ngữ lập trình cụ thể để có khả năng giải các bài toán bằng máy tính điện tử.
- 1. Phép toán - Các phép toán sử dụng trong NNLT Pascal TRONG TOÁN HỌC TRONG PASCAL PHÉP TOÁN + , - + , - : / x * Số học Chia lấy nguyên DIV Chia lấy dư MOD > , , Quan hệ = (và) AND (hoặc) OR Logic (phủ định) NOT
- 2. Biểu thức số học: + , - , * , / , DIV, MOD * Trình tự thực hiện các phép toán Thực hiện các phép toán trong ngoặc tròn trước. Dãy các phép toán không chứa ngoặc thực hiện từ trái sang phải theo thứ tự: + Các phép toán * / DIV MOD thực hiện trước + Các phép toán + - thực hiện sau.
- 3. Hàm số học chuẩn Cách viết hàm: TÊNHÀM (ĐỐI SỐ) Trong đó: Đối số là một hay nhiều biểu thức số học. Tên hàm Một số hàm số học chuẩn trong Pascal Đối số Tên Hàm Trong Toán Trong Pascal Hàm bình phương x2 sqr(x) Hàm căn bậc hai x sqrt(x) Hàm giá trị tuyệt đối |x| abs(x) Hàm logarit tự nhiên ln(x) ln(x) Hàm lũy thừa của cơ số e ex exp(x) Hàm sin sin(x) sin(x) Hàm cos cos(x) cos(x)
- 4. Biểu thức quan hệ: > , =, quan - Trong đó: và cùng là xâu hoặc cùng là biểu thức số học. Vd: a) 1 = 4*2 b) X + 5 > 18 , X = 15 , 15+5 >18 TRUE c) SQR(X - 2) <= X + 1, X = 6 ,(6 - 2)2<= 6+1 FALSE
- 5. Biểu thức logic: AND, OR , NOT - Biểu thức lôgic đơn giản là biến lôgic hoặc hằng lôgic. - Giá Thếtrị biểunào làthứcbiểulôgic là TRUE hoặc FALSE. - Các biểuthứcthứclogic?quan hệ phải được đặt trong cặp dấu ( ). VÝ dô 1: NÕu X = 50 5 9) KÕt qu¶: FALSE
- 6. Câu lệnh gán Trong pascal câu lệnh gán có dạng := ; * Ý nghĩa: Gán giá trị của cho * Chú ý: kiểu của biểu thức phải phù hợp với kiểu của biến VD 1 : X:=5; N:=2; i := i+1; VD 2 : Viết các câu lệnh gán các giá trị cho các biến a, b , c a := 2 ; b:= 3 ; c:= 1;
- H·y nhí! 1. PHÉP TOÁN 2. BIỂU THỨC Phép toán số học: Biểu thức số học + , - , * , /, div, mod Phép toán quan hệ: Biểu thức quan hệ > , , >= , := ;