Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Luyện từ và câu, Tuần 16, Tiết 31: Tổng kết vốn từ

ppt 15 trang Bách Hải 18/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Luyện từ và câu, Tuần 16, Tiết 31: Tổng kết vốn từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_va_cau_tuan_16_tiet_31_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Luyện từ và câu, Tuần 16, Tiết 31: Tổng kết vốn từ

  1. Luyêṇ từ và câu- lớp 5
  2. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ngữ chỉ người thân? A.Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, họa sĩ, anh B.Cha, mẹ, chú, dì, ông, thầy giáo, bà, chị C.Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, anh, chị, cháu Hết100234567891 giờ
  3. Hết100234567891 giờ Từ dùng để tả mái tóc hình bên là: A. Tóc hoa râm B. Tóc dài, đen, mượt. C.Tóc muối tiêu.
  4. Đuổi hình bắt chữ Câu thành ngữ điền vào chỗ chấm là: ...................................................................Lá lành đùm lá rách Hết100234567891 giờ
  5. Em hãy nghe cô hát: Tên bài hát này là: ...................................................................Ba ngọn nến lung linh Hết100234567891 giờ
  6. Luyêṇ từ và câu- lớp 5 Tuần 16-Tiết 31
  7. Bài 1: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: a)Nhân hậu b)Trung thực c)Dũng cảm d)Cần cù
  8. Bài 1: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: Từ đã cho Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Nhân hậu Trung thực Dũng cảm Cần cù
  9. Bài 1: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa nhân ái, nhân từ, nhân đức,bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn a) Nhân hậu phúc hậu, đôn hậu,... nhẫn, tàn bạo,hung bạo,.... thành thực, thành thật, dối trá, gian dối, gian mãnh, b) Trung thực thẳng thắn, thật thà, chân gian xảo, giả dối, lừa dối, thật, thật lòng,... lừa đảo, lừa lọc,... anh dũng, mạnh bạo, bạo hèn nhát, nhút nhát, hèn c) Dũng cảm dạn, gan dạ, dám nghĩ yếu, bạc nhược, nhu dám làm,..... nhược, ..... chăm chỉ, chuyên cần, lười biếng, lười nhác, d) Cần cù chịu khó, siêng năng, tần biếng nhác, đại lãn,... tảo, chịu thương, .....