Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Luyện từ và câu, Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Trường THTT Than Uyên

pptx 13 trang Bách Hải 18/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Luyện từ và câu, Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Trường THTT Than Uyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxtieng_viet_lop_5_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_bao_ve_moi_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Luyện từ và câu, Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Trường THTT Than Uyên

  1. TRƯỜNG THTT THAN UYÊN
  2. Đoc̣ đoaṇ văn sau và thưc̣ hiêṇ nhiêṃ vu ̣nêu ở bên dướ i : a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: Khu dân cư . Khu sản xuất .. . Khu bảo tồn thiên nhiên “Thành phần môi trườ ng là các yếu tố taọ thành môi trườ ng: không khí, nướ c, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừ ng, sông, hồ, biển, sinh vâṭ, các hê ̣ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lic̣ h sử và các hình thái vâṭ chất khác.”
  3. a) Phân biêṭ nghiã của các cuṃ từ : Khu dân cư Khu sản xuất Khu bảo tồn thiên nhiên
  4. KHU DÂN CƯ Khu dân cư : là khu vưc̣ dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoaṭ .
  5. KHU SẢ N XUẤ T Khu sản xuấ t là: khu vưc̣ làm viêc̣ củ a nhà má y, xí nghiêp̣ , doanh nghiệp.
  6. KHU BẢ O TỒ N THIÊN NHIÊN Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vưc̣ trong đó cá c loài cây, con vâṭ , cảnh quan thiên nhiên đươc̣ bảo vệ và giữ giǹ lâu dài.
  7. 1b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B A B quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi sinh vâṭ trường xung quanh. tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật có thể sinh ra sinh thái lớn lên và chết. hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, hình thái có thể quan sát được.
  8. Vi sinh vật Sinh vật rất nhỏ bé, thường dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.
  9. 22. Nối các từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B
  10. A B 1) làm cho chắc chắn thưc̣ hiêṇ đươc̣ , giữ gìn đươc̣ . b) bảo hiểm 2) cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử c) bảo tàng 3) giữ laị, không để cho mất đi. d) bảo quản 4) đỡ đầu và giúp đỡ. e) bảo toàn 5) giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoăc̣ hao huṭ . g) bảo tồn 6) giữ cho nguyên veṇ , không để suy suyển, mất mát h) bảo trợ 7) chống laị moị sư ̣ xâm phaṃ để giữ cho nguyên veṇ . i) bảo vệ 8) giữ gìn để phòng tai naṇ .