Bài giảng Tiếng Việt 5 - Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Hòa Bình
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 5 - Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_5_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_hoa_bi.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 5 - Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Hòa Bình
- KHỞI ĐỘNG Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Ví dụ: Cao - thấp; trên – dưới.
- Mở rộng vốn từ: HOÀ BÌNH Bài 1: Dò ng nà o dướ i đây nêu đúng nghiã củ a từ hòa bình? a. Trạng thái bình thản. b. Trạng thái không có chiến tranh. c. Trạng thái hiền hòa, yên ả.
- Mở rộng vốn từ: HOÀ BÌNH Bài 2: Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Hòa bình? Lặng yên Hiền hoà Thái bình Thanh thản Thanh bình Yên tĩnh Bình yên Bình thản
- Nghĩa của từ: Bình yên: Yên lành, không gặp điều gì tai hại, rủi ro. Bình thản: Phẳng lặng, yên ổn. Lặng yờn: Yờn và khụng cú tiếng động. Hiền hoà: Hiền lành và ụn hoà. Thanh bỡnh: Yờn vui trong cảnh hoà bỡnh. Thỏi bỡnh: Yờn ổn, khụng cú loạn lạc, chiến tranh. Thanh thản: Tõm trạng nhẹ nhàng, thoải mỏi, khụng cú gỡ náy, lo nghĩ. Yên tĩnh: ở trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động hoặc không bị xáo trộn.
- Mở rộng vốn từ: HOÀ BÌNH Bài 2: Từ đồng nghĩa với từ Hũa bỡnh là: Thái bình Thanh bình Bình yên
- Mở rộng vốn từ: HOÀ BÌNH Bài 3: Hãy viết 1 đoạn văn từ 5 đến 7 câu miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết ?