Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Practice grammar (Selfstudy) - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
II.Cấu trúc
1. Sau động từ khiếm khuyết thì động từ giữ nguyên (can/ can’t, should/ shouldn’t, must/ have to) + V…..
2. Sau những động từ: Love, like, enjoy, practice, begin/ start, finish, …………………..thì độngtừ thêm ing ( V-ing)
- sau giới từ: interested in + Ving, good at + Ving
3. Sau những động từ sau : would -- like/ ‘d like , want, need, learn + …. động từ có to ( to-V)
4. Lời gợi ý
- Let’s + V…
- What about / how about + Ving ?
- Why don’t we + V ?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Practice grammar (Selfstudy) - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_7_practice_grammar_selfstudy_truong.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Practice grammar (Selfstudy) - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
- GRAMMAR REVISION -GRADE 7 NHỮNG KIẾN THỨC HỌC SINH CẦN NẮM TIẾNG ANH 7 KÌ II ( học sinh học thuộc lòng gv kiểm tra khi hs đi học lại) I. Nhận dạng và công thức các thì: TENSES USE SIGNAL WORDS EXAMPLES ( THÌ) ( CÁCH DÙNG) (DẤU HIỆU) ( VÍ DỤ) SIMPLE PRESENT - thói quen ở hiện tại - always, usually, often, - She often goes to school (HIỆN TẠI ĐƠN) - sự thật, chân lí. sometimes, seldom, rarely, late. +: S + V1 / V(s/es) never, every, normally, - The sun rises in the east. regularly, occasionally, as a -: S + don’t/ doesn’t + V1 rule ?: Do / Does + S + V1 ? - hành động đang diễn - at the moment, now, right - I can’t answer the phone. PRESENT PROGRESSIVE ra vào lúc nói. now, at present I’m having a bath. (HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) - dự định sẽ thực hiện - Look! - She is going to the cinema trong tương lai gần. - Listen! tonight. +: S + am/is/are + V-ing - hành động có tính - Be quiet! - He often goes to work by chất tạm thời. - Keep silence! car, but today he is taking a -: S + am/ is/ are + not + V-ing Note: một số động từ bus. thường không dùng với thì ?: Am / Is /Are + S + V-ing? tiếp diễn: like, dislike, hate, love, want, prefer, admire, believe, understand, remember, forget, know, belong, have, taste, smell, .
- II.Cấu trúc 1. Sau động từ khiếm khuyết thì động từ giữ nguyên (can/ can’t, should/ shouldn’t, must/ have to) + V 2. Sau những động từ: Love, like, enjoy, practice, begin/ start, finish, thì độngtừ thêm ing ( V-ing) - sau giới từ: interested in + Ving, good at + Ving 3. Sau những động từ sau : would like/ ‘d like , want, need, learn + . động từ có to ( to-V) 4. Lời gợi ý - Let’s + V - What about / how about + Ving ? - Why don’t we + V ?
- Make the meaningful sentences: viết câu hoàn chỉnh nghĩa 1. It/ take/ Huy/ three hours/ do/ his homework every evening. => It takes Huy three hours to do his homework every evening. 3. Nam’s mother// go / work/ bus? 5. Hoa/ play/ the piano / her room / the moment. 6. How old/ Hoa/ be / her next birthday ? 7. Would you like / see/ movie / me tonight ? 8. Nhung’s birthday/ the nith of March. 10. Mai / go/ to Hai Phong tomorrow afternoon. 11. Linh/ live/ her uncle / 37 Nguyen Trai Street. 12. Hoa / like / go fishing / Sunday morning