Bài giảng Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 10: Healthy lifestyle and longevity - Lesson 8: Looking back and project - Trường THPT Châu Phú
Activity:1. Listen and mark (/) (fall-rise intonation) in the following conversation.
(Nghe và đánh dấu (/) (ngữ điệu xuống-lên) trong đoạn hội thoại sau.)
Doctor: Please sit down. How can I help you?
Patient: I can’t sleep well at night.
Doctor: What time do you have dinner?
Patient: Let me think … ⤻ about 9 or 10. ⤻ I usually finish work at 8.
Doctor: Eating late at night could be the cause. ⤻ Your body doesn’t have a chance to digest all the food. It’s hard to sleep on a full stomach.
Patient: What should I do?
Doctor: I suggest having a snack at about 5 p.m. and a light dinner such as a bowl of cereal after 8. Would that work for you?
Patient: OK, I’ll give it a try … ⤻ Thanks a lot.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 10: Healthy lifestyle and longevity - Lesson 8: Looking back and project - Trường THPT Châu Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_11_unit_10_healthy_lifestyle_and_lon.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 10: Healthy lifestyle and longevity - Lesson 8: Looking back and project - Trường THPT Châu Phú
- period 98: Unit 10: Healthy Lifestyle And Longevity Lesson: 8 Looking Back and Project I.PRONUNCIATION. Activity:1. Listen and mark (/) (fall-rise intonation) in the following conversation. (Nghe và đánh dấu (/) (ngữ điệu xuống-lên) trong đoạn hội thoại sau.) Doctor: Please sit down. How can I help you? Patient: I can’t sleep well at night. Doctor: What time do you have dinner? Patient: Let me think ⤻ about 9 or 10. ⤻ I usually finish work at 8. Doctor: Eating late at night could be the cause. ⤻ Your body doesn’t have a chance to digest all the food. It’s hard to sleep on a full stomach. Patient: What should I do? Doctor: I suggest having a snack at about 5 p.m. and a light dinner such as a bowl of cereal after 8. Would that work for you? Patient: OK, I’ll give it a try ⤻ Thanks a lot.
- II .Vocabulary: ACTIVITY:1 Complete the sentences with the correct form of the words or phrases in the box. (Hoàn thành câu bằng dạng đúng cúa từ / cụm từ cho trong khung) 1. boost (v) tăng 2. life expectancy: tuổi thọ 3. immune system (n): hệ tiêu hóa 4. remedies (n): phương thuốc 5. nutritious (adj): giàu dinh dưỡng 6. dietary (adj): thuộc chế độ ăn 7. are attributed to : do I am finding 8. prescription (n): đơn thuốc FIND THE MEANING OF IT
- III.Grammar relieve ACTIVITY 1. Report each statement. Make all necessary changes. (Tường thuật lại từng lời nói, thay đổi thì nếu cần thiết.) Tuan and Phong not to talk in class. 1. The teacher told (Thầy giáo bảo Tuấn và Phong đừng nói chuyện trong lớp.) 2. The doctor said to Mr White that if he eats / ate lots of fatty food, he will / would increase his chances of developing heart disease (Bác sĩ nói với ông White rằng nếu ông ăn / ăn nhiều thức ăn chứa nhiều chất béo, ông sẽ làm tăng cơ hội bệnh tim của ông phát triển.) 3. Nam's yoga instructor asked Him to close his eyes, breathe slowly and deeply, and not to think about his problems . (Người hướng dẫn yoga của Nam đã yêu cầu anh nhắm mắt lại, thở chậm và sâu, và không nghĩ đến những vấn đề của anh.) 4. The patient admitted not following his doctor's advice. (Bệnh nhân thừa nhận không theo lời khuyên của bác sĩ.) 5. Ha's friend suggested playing some games to relax because they had studied for three hours. (Bạn của Hà gợi ý chơi một số trò chơi để thư giãn vì họ đã học trong ba giờ.) 6. Van's manager said that he / she would get a promotion if he / she could finish the project before the deadline (Người quản lý của Van nói rằng anh / cô ấy sẽ được thăng chức nếu anh / cô ấy có thể hoàn thành dự án trước thời hạn.) 7. Jack's mother said that he should drink some ginger tea if he wants / wanted to feel better. (Mẹ của Jack nói rằng anh nên uống một ít trà gừng nếu anh muốn / muốn cảm thấy tốt hơn.)