Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 22+24: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. Thực hành lên men Etilic và Lactic - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

•I. Khái niệm vi sinh vật:

- Vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.

-Đặc điểm

 + Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, tập hợp đơn bào.

+ Hấp thụ và chuyển hóa năng lượng nhanh.

+ Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh.

+ Phân bố rộng.

 

pptx 42 trang minhlee 14/03/2023 2120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 22+24: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. Thực hành lên men Etilic và Lactic - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_2224_dinh_duong_chuyen_hoa_vat.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 22+24: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. Thực hành lên men Etilic và Lactic - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. PHẦN III - SINH HỌC VI SINH VẬT Bài 22, 24: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT. THỰC HÀNH LÊN MEN ETILIC VÀ LACTIC
  2. Động vật nguyên Vi khuẩn Vi nấm Vi tảo sinh VSV gồm: Vi khuẩn, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên sinh, vi rút
  3. I. Khái niệm vi sinh vật: - Vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi. - Đặc điểm + Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, tập hợp đơn bào. + Hấp thụ và chuyển hóa năng lượng nhanh. + Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh. + Phân bố rộng.
  4. II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng 1. Các loại môi trường cơ bản: Tự nhiên Môi trường Nuôi cấy trong phòng thí nghiệm
  5. 1. Các loại môi trường cơ bản: Ví dụ Đặc điểm D. Gồm các chất tự nhiên, Môi trường C. Dịch chiết không xác định thành tự nhiên cà chua phần, khối lượng Môi trường A. Gồm các chất hóa học tổng hợp B. Glucozo 10g/l đã xác định được thành phần, khối lượng Môi trường E. Glucozo 15g/ l F. Gồm các chất hóa học KH2PO4 1,0g/ bán tổng hợp Bột gạo và các chất tự nhiên A.Gồm các chất hóa học đã D. Gồm các chất tự nhiên, không xác biết thành phần, khối lượng định được thành phần, khối lượng B. Glucozo 10g/l E. Glucozo 15g/ l + KH2PO4 1,0g/l + 10g bột gạo C. Dịch chiết cà chua F. Gồm các chất hóa học và tự nhiên
  6. II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng 1. Các loại môi trường cơ bản: - Môi trường tự nhiên: đất, nước, không khí, trong và trên sinh vật khác. - Môi trường nuôi cấy phòng thí nghiệm + Môi trường chất tự nhiên: gồm các chất tự nhiên. + Môi trường tổng hợp: gồm các chất đạ biết thành phần hóa học và số lượng. + Môi trường bán tổng hợp: gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học.
  7. Nguồn năng lượng Quang dưỡng Hóa dưỡng Quang tự dưỡng Quang dị dưỡng Hóa tự dưỡng Hóa dị dưỡng Dị dưỡng Tự dưỡng Nguồn cacbon
  8. II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng 2. Các kiểu dinh dưỡng: Nguồn NL: Ánh sáng Quang tự dưỡng Nguồn cacbon: CO2 VD: VK lam, tảo đơn bào,VK lưu hỳnh màu tía và màu lục. Nguồn NL: Chất vô cơ Hóa tự dưỡng Nguồn cacbon: CO2 VD: VK nitrat hóa, VK ôxi hóa hidro, VK ôxi hóa lưu huỳnh.
  9. Vi sinh vật quang tự dưỡng
  10. Vi sinh vật hóa tự dưỡng
  11. III. Thực hành lên men Lactic Làm sữa chua Lên men Lactic Muối chua rau củ quả
  12. Nguyên liệu làm sữa chua: + Sữa đặc có đường + 1 hộp sữa chua dùng để gây men (* lấy sữa chua ra khỏi tủ lạnh và đợi đến khi hết lạnh mới sử dụng). + Lọ nhỏ để đựng sữa chua.
  13. Cách tiến hành Bước 3: Đổ hỗn hợp vào các lọ, để nơi 40 độ, ủ kín.
  14. Cách tiến hành Yêu cầu : Sữa chua thu được ở trạng thái sệt, vị chua hơn, màu trắng ngà.
  15. Cách tiến hành Quy trình: Bước 1: Bắp cải, cà rốt bào mỏng thành sợi. Ngâm và rửa qua nước lạnh.
  16. Cách tiến hành
  17. CỦNG CỐ Câu 1: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại: A. Vi khuẩn lam B. Tảo đơn bào C. Nấm men D. Tảo lục
  18. CỦNG CỐ Câu 3: Căn cứ vào đâu người ta chia vi sinh vật thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng: A. Nguồn năng lượng và nguồn hiđrô B. Nguồn cacbon và nguồn nitơ C. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon D. Nguồn cacbon và nguồn hiđrô
  19. CỦNG CỐ Phân biệt lên men lactic và lên men etylic Lên men lactic Đặc Lên men êtilic điểm so Lên men đồng hình Lên men dị hình sánh Loại vsv Sản phẩm ứng dụng
  20. VẬN DỤNG Câu 1. Khi có ánh sáng và giàu khí CO2, một loại sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3P04 – 1,5; KH2P04 – 1,0; MgS04 – 0,2; CaCl2 – 0,1; NaCl – 5,0 a) Môi trường trênMôi làtrường loại môitổng trườnghợp gì? b) Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng Quanggì? tự dưỡng c) Nguồn cacbon, nguồn năng lượng và nguồn nitơ của vi sinhCO2 vật, ánh nàysáng là ,gì? (NH4)3PO4