Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 5, Bài: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Trang

ppt 27 trang Đan Thanh 11/09/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 5, Bài: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_5_bai_mo_rong_von_tu_hu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 5, Bài: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Trang

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Lớp 5 Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ THỊ HỒNG GẤM LỚP 5C Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
  3. KHỞI ĐỘNG RUNG CÂY CHỌN QUẢ
  4. Câu 1: Tìm từ đồng âm trong câu Mùa đông em thích ăn thịt đông.
  5. Câu 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng âm “cờ”
  6. Cả lớp
  7. vChọn câu trả lời đúng nhất Từ đồng âm là: a. Những từ giống nhau về âm. b. Những từ giống nhau về âm và nghĩa. c. Những từ giống nhau về âm nhưng khác nghĩa.
  8. Hữu nghị: Tình cảm Tranhthân t 1:hi êṇ giữa các nướ c. MỐI QUAN HỆ HỮU NGHỊ GIỮA CAMPUCHIA - VIỆT NAM - LÀO
  9. Hợp tác: Cùng chung sức Tranhgiúp đỡ 2: lẫn nhau trong một công ĐẠI HỌC CỦA VIỆT NAM VÀ ĐẠI HỌC CỦA ÚC HỢP TÁC việc, một lĩnh TRONG vực nào VIỆC đó nhằm ĐÀO TẠOmột SINHmục đíchVIÊN. chung.
  10. Thứ năm ngày 12 tháng 09 năm 2023. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
  11. Khám phá
  12. Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng. a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có” M: hữu nghị M: hữu ích
  13. EM CẦN BIẾT Hữu nghị: tình cảm thân thiện giữa các nước. Hữu hiệu: có hiệu quả. Chiến hữu: bạn chiến hữu. Hữu tình: có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm. Thân hữu: bạn bè thân thiết. Hữu ích: có ích. Hữu hảo: (như hữu nghị). Bằng hữu: bạn bè. Bạn hữu: (như thân hữu) bạn bè thân thiết. Hữu dụng: dùng được việc.
  14. Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng. a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có” M:M: hữuhữu nghịnghị, chiến hữu, M:M: hữuhữu íchích, hữu hiệu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu tình, hữu dụng. hữu, bạn hữu.
  15. vBài 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp. a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó” M: hợp tá c M: thić h hợp
  16. vBài tập 2: Hợp tác Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong một công việc nào đó Hợp nhất Hợp lại thành một tổ chức duy nhất Hợp lực Chung sức làm một việc gì đó Hợp tình Thỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽ Hợp thời Phù hợp với yêu cầu khách quan tại một thời điểm nào đó Hợp lệ Đúng với thể thức quy định Hợp pháp Đúng với pháp luật Hợp lí Đúng với lẽ phải, đúng với sự cần thiết Thích hợp Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi Phù hợp Hợp với, ăn khớp với
  17. vBài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp. a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó” hợp tác hợp tình, phù hợp hợp nhất hợp thời, hợp lệ hợp lực hợp pháp, hợp lí thích hợp
  18. vBài tập 3: Đặt môṭ câu với một từ ở bài tâp̣ 1 và môṭ câu vớ i môṭ từ ở bài tâp̣ 2: - Phong cảnh nơi đây thật hữu tình. - Chúng em hợp tác với nhau trong mọi hoạt động.